= (2√2 - 3√2 + 10)√2 - √5
= 2.(√2)2 - 3.(√2)2 + √10.√2 - √5
= 4 - 6 + √20 - √5 = -2 + 2√5 - √5
= -2 + √5
= (2√2 - 3√2 + 10)√2 - √5
= 2.(√2)2 - 3.(√2)2 + √10.√2 - √5
= 4 - 6 + √20 - √5 = -2 + 2√5 - √5
= -2 + √5
Rút gọn các biểu thức sau:
a ) ( 8 − 3 2 + 10 ) 2 − 5 b ) 0 , 2 ( − 10 ) 2 ⋅ 3 + 2 ( 3 − 5 ) 2 c ) 1 2 1 2 − 3 2 ⋅ 2 + 4 5 ⋅ 200 : 1 8 d ) 2 ( 2 − 3 ) 2 + 2 ⋅ ( − 3 ) 2 − 5 ( − 1 ) 4
Tìm căn bậc hai số học cỉa mỗi số sau: (-7)^2 Rút gọn : a 0.2√(-10)^2×3 + 2√(√3-√5)^2 Giải phương trình: √(2x-1)^2 -5 =0 Tìm x để biểu thức sau có nghĩa : √4-3x
rút gọn các biểu thức sau: (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
a) \(\dfrac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}\)
c) \(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}\)
Rút gọn các biểu thức sau :
a) A= \(\sqrt{18}\) . \(\sqrt{2}\) - \(\sqrt{48}\) : \(\sqrt{3}\)
b)B= \(\dfrac{8}{\sqrt{5}-1}\) + \(\dfrac{8}{\sqrt{5}+1}\)
Rút gọn các biểu thức sau
\(\sqrt{\frac{3\sqrt{5}+1}{2\sqrt{5}-3}}\left(\sqrt{10}-\sqrt{2}\right)\)
Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a) 2√3x – 4√3x + 27 – 3√3x
b) 3√2x – 5√8x + 7√18x + 28
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a)√(5+2√5)² - √5 ______ √5+2 b) x-2 √xy + y _______________ X - Y (x khác y , x > hoặc = 0 , y > hoặc = 0 )
Rút gọn các biểu thức sau ( biết a > 0, b > 0 ):
a) \(5\sqrt{a}-3\sqrt{25a^3}+2\sqrt{36ab^2}-2\sqrt{9a}\)
b) \(\sqrt{64ab^3}-3\sqrt{12a^3b^3}+2ab\sqrt{9ab}-5b\sqrt{81a^3}b\)
Câu 1
Rút gọn biểu thức A = √24 + 2√54 - 2√96
Câu 2
Rút gọn biểu thức A = 3√48 + √75 - 2√108
Câu 3
Rút gọn biểu thức A = √18 - 2√50 + 3√8
Câu 4
Tính giá trị biểu thức A = √18 + 2√8 - \(\dfrac{1}{5}\)√50
Câu 5
Rút gọn biểu thức M = √20 - √45 + √5
Câu 6
Tính giá trị biểu thức A = √5.(√5-3) + √45
Rút gọn các biểu thức sau:
\(\sqrt{x}-2+\dfrac{10-x}{\sqrt{x}+2}\)