Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài vectơ 2AB + 3AC
Viết phương trình đường thẳng y=ax+b biết nó đi qua hai điểm A(-3;2), B(5;-4). Tính diện tích tam giác được tạo bởi đường thẳng và hai trục tọa độ
Cho ba điểm A ; B và điểm C không thẳng hàng , và điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ sau :\(\overrightarrow{MA}=x.\overrightarrow{MB}+y.\overrightarrow{MC}\) .
Tính giá trị của: \(P=x+y\)
Viết phương trình đường thẳng y = ax+b biết nó đi qua hai điểm A(2:5), B(3:9). Tính diện tích tam giác được tạo bởi đường thẳng và hai trục tọa độ
hệ tọa độ oxy, cho tam giác ABC có B(2;-1) và C( -1;5) biết diện tích tam giác Abc là 15, AB=5 và BC=3 căn 5, gọi H(x;y) là chân đường cao kẻ từ A tới BC, tính P=x+y
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AD=2AB=10cm . Tính độ dài vecto AD+ vecto BD
a,x^2.(x-1)-4x^2+8x-4=0 (tìm x)
b,x.(x+2)-(x-3).(x+3)=7.(x-1)
c,5x^2-15=7x-21
tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có No:
\(\sqrt{2+x}+\sqrt{4-x}-\sqrt{8+2x-x^2}\le m\)
cho \(y=ax^2+bx+c=f\left(x\right)\) có đồ thị đi qua \(A\left(1;8\right),Max=9\) tại x=2
tìm m để
a, \(3\left|f\left(x\right)\right|+m-5=0\) có 3 nghiệm phân biệt
b,\(2f\left(\left|x\right|\right)-7+5m=0\) có 4 nghiệm pb