(a2-b2)(a2+ab+b2)(a2-ab+b2)-a6
= (a-b)(a2+ab+b2)(a+b)(a2-ab+b2)-a6
= (a3-b3)(a3+b3)-a6
= a6+a3b3-a3b3-b6-a6
= b6
(a2-b2)(a2+ab+b2)(a2-ab+b2)-a6
= (a-b)(a2+ab+b2)(a+b)(a2-ab+b2)-a6
= (a3-b3)(a3+b3)-a6
= a6+a3b3-a3b3-b6-a6
= b6
Chứng minh rằng : a2+b2+ 1/ a2+1/b2 > hoặc = 4
Cho a2+b2 +c2 -ab-ac-bc=0
Chứng minh a=b=c
H·y viÕt c¸c biÓu thøc díi d¹ng tæng cña ba b×nh phong;
(a + b + c)2 + a2 + b2 + c2
mình ko biết tổng ba bình phong là gì
Bài tập: Cho a,b,x,y là những số khác 0. Biết rằng ( a2 + b2 ).( x2 + y2 ) = ( ax + by )2. Hãy tìm hệ thức giữa bốn số a,b,x,y.
(1) (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac
(3) a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)
(5) (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
(7) (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)
(9) (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
(11) ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
(1) (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac
(3) a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)
(5) (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
(7) (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)
(9) (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
(11) ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
Bài 8: a)Chứng minh rằng ( a + b + c)3- a3 – b3 – c3 = 3( a +b)(b +c)( c+ a)
b)a3 +b3 +c3 – 3abc = ( a + b + c)( a2 +b2 + c2)
Hãy tính diện tích hình vuông ABCD ( hình bên) theo hai cách để kết luận rằng
( a-b)2 = a2-2ab + b2
em có nhận xét thế nào về diện tích của hình ABCDEF và của hình HIJK đây
c/m; Diện tích của hình ABCDEF bằng a2-b2
Diện tích của hình HIJK bằng ( a+b) ( a-b)
Tính
a) (3 + xy2 ) 2
b) ( 10 - 2m2n)2
c) ( a - b2 ) . (a+b2)