⇒ B.
Nhiệt độ nóng chảy cũng chính là nhiệt độ đông đặc.
⇒ B.
Nhiệt độ nóng chảy cũng chính là nhiệt độ đông đặc.
Câu 1. Chuyển 122oF sang độ C. 122oF ứng với bao nhiêu độ C dưới đây?
A. 30oC. B. 40oC. C. 50oC. D. 60oC.
Câu 2. Sự nóng chảy là:
A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng.
B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi.
C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi.
D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 3. Trong các câu so sáng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy cũng có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.
C. cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước.
D. Đun nước được đổ đầy ấm, sau một thời gian nước chảy ra ngoài.
Câu 5. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng. B. Không đổi. C. Luôn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi.
Câu 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 7. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh, khi:
A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng.
C. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Lượng chất lỏng. B. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.
C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 9. Nhiệt độ tăng lên thì hiện tượng nào dưới đâylà đúng?
A. Sự ngưng tụ càng nhanh. B. Chất lỏng sẽ sôi.
C. Sự đông đặc càng nhanh. D. Sự bay hơi càng nhanh.
Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:
A. Ống nhiệt kế dài ra.
B. Ống nhiệt kế ngắn lại.
C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
Câu 3. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?
A. 20oC. B. 37oC. C. 40oC. D. 42oC.
Câu 4. Chuyển 30oC sang độ F.30oC ứng với bao nhiêu độ F dưới đây?
A. 30oF. B. 56oF. C. 66oF. D. 86oF.
Khi thả một thỏi chì vào kẻm đang nóng chảy thì hỏi chì có bị nóng chảy hay không?Vì sao.? (Cho biết nhiệt độ nóng chảy của kẻm là 420 độ C, của chì là 327 độ C.)
Giúp mình nha!
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng.
HELP ME . phiền các cậu giải thích giúp mình !
ở nhiệt độ lớp học 28 độ C có thể hơi của chất nào trong các chất nào sau đây
Bài 1 :
Cồn nở vì nhiệt nhiều hơn rượu . Vậy một nhiệt kế rượu và nhiệt kế cồn có cùng một độ chia , thì tiết diện của ống nào nhỏ hơn ?
Bài 2 : Ở 0oC ; 5,5 kg không khí chiếm thể tích 385 dm3 . Ở 30oC , 1 kg không khí chiếm 855 dm3
- Tính khối lượng riêng của không khí ở hai nhiệt độ trên
- Tính trọng lượng riêng của khối khí ở hai nhiệt độ trên
- Nếu trong một phòng có hai loại không khí trên thì không khí nào nằm ở phía dưới? Giải thích tại sao khi vào phòng , ta thường thấy lạnh chân?
Thả 1 thỏi đồng đặc nặng 178g vào 1 bình tràn chứa đầy rượu ,thu được 1 lượng rượu tràn ra bình chia độ biết khối lượng riêng của đồng là 8,9 g/cm3 và rượu là 0,8 g/cm3 biết khối lượng bình chia độ là là 5g đặt bình chia độ có chứa rượu lên cân thì đo được :
giải nhanh, mk tick cho
Câu 1 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào alf đúng ?
A. Đồng, thủy ngân, không khí B. Thủy ngân, đồng, không khí
C. Không khí, thủy ngân, đồng D. Không khí, đồng, thủy ngân
Câu 2 : Nhiệt kế nào sau đây có thể đùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả 3 loại nhiệt kế trên
Câu 3 : Trong các hiện tượng sau đây hiện nào không kiên quan tới sự nóng chảy ?
A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng B. Đốt một ngọn nến
C. Đúc một bức tượng D. Đốt một ngọn đèn dầu
Câu 4 :
Câu 5 : Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là
A. 100 độ C B. 42 độ C
C. 37 độ C D. 20 độ C
Câu 6 :
Câu 7 :
Câu 8 :
Câu 9 : Dùng một ròng rọc động để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên sao thì phải kéo bằng một lực F có cường độ là
A. 250N
B. 500N
C. 50N
D. 100N
AI NHANH ĐƯỢC 2 TICK NHÉ
MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!!!!
1/Pha 50g muối vào nữa lít nước. Xem như hòa tan thể tích hỗn hợp nước và muối tăng không đáng kể . Khối lượng riêng của nước muối là :
A.110000 kg/m3 C.1100 kg/m3
B.110 kg/m3 D.11000 kg/m3
2/Thả 1 thỏi đồng đặc nặng 178g vào 1 bình tràn chứa đầy rượu ,thu được 1 lượng rượu tràn ra bình chia độ biết khối lượng riêng của đồng là 8,9 g/cm3 và rượu là 0,8 g/cm3 biết khối lượng bình chia độ là là 5g đặt bình chia độ có chứa rượu lên cân thì đo được :
A. 61g C.21g
B. 16g D. 12g