Read a letter written by a head teacher to her students on the school website. Circle the phrases with the closest meaning to the highlighted words.
1. wonder
A. to think about something and try to guess what is true or will happen
B. to walk slowly around an area without a clear purpose
2. relevant
A. relatively close
B. valuable and useful
3. widens
A. makes something larger in degree or range
B. makes something smaller in degree or range
4. hardships
A. large boats that are hard to operate
B. conditions of life that cause difficulty and suffering
5. imprisoned
A. released from a prison
B. put in a prison
1.A | 2. B | 3.A | 4. B | 5. B |
1. A
wonder (v): thắc mắc/ tự hỏi
A. to think about something and try to guess what is true or will happen
(nghĩ về điều gì đó và cố gắng đoán điều gì là đúng hoặc sẽ xảy ra)
B. to walk slowly around an area without a clear purpose
(đi bộ chậm xung quanh một khu vực mà không có mục đích rõ ràng)
2. B
relevant (adj): liên quan/ thích hợp
A. relatively close (tương đối gần)
B. valuable and useful (có giá trị và hữu ích)
3. A
widens (mở rộng)
A. makes something larger in degree or range
(làm cho cái gì đó lớn hơn về mức độ hoặc phạm vi)
B. makes something smaller in degree or range
(làm cái gì đó nhỏ hơn về mức độ hoặc phạm vi)
4. B
hardships (n): gian khổ
A. large boats that are hard to operate
(thuyền lớn khó vận hành)
B. conditions of life that cause difficulty and suffering
(những điều kiện sống gây khó khăn và đau khổ)
5. B
imprisoned (V-ed): bị cầm tù
A. released from a prison (được thả ra khỏi nhà tù)
B. put in a prison (đưa vào tù)