tìm điều kiện xác định của các phương trình sau
\(a,3x^2-2x=0\) \(b,\dfrac{1}{x-1}=3\)
\(c,\dfrac{2}{x-1}=\dfrac{x}{2x-4}\) \(d,\dfrac{2x}{x^2-9}=\dfrac{1}{x+3}\)
\(e,2x=\dfrac{1}{x^2-2x+1}\) \(f,\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{2x}{x^2-5x+6}\)
giúp mik với , mik cần gấp
Giair các phương trình sau
\(a,\dfrac{3x^2+7x-10}{x}=0\) \(b,\dfrac{4x-17}{2x^2+1}=0\) \(c,\dfrac{\left(x^2+2x\right)-\left(3x-6\right)}{x+2}=0\)
\(d,\dfrac{x^2-x-6}{x-3}=0\) \(e,\dfrac{2x-5}{x+5}=3\) \(f,\)\(\dfrac{5}{3x+2}=2x-1\)
\(g,\dfrac{x^2-6}{x}=x+\dfrac{3}{2}\) \(h,\dfrac{4}{x-2}-x+2=0\)
Giups mình với , mik đang cần gấp
Giải các phương trình :
a) \(\dfrac{1}{2x-3}-\dfrac{3}{x\left(2x-3\right)}=\dfrac{5}{x}\)
b) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
c) \(\dfrac{x+1}{x-2}+\dfrac{x-1}{x+2}=\dfrac{2\left(x^2+2\right)}{x^2-4}\)
d) \(\left(2x+3\right)\left(\dfrac{3x+8}{2-7x}+1\right)=\left(x-5\right)\left(\dfrac{3x+8}{2-7x}+1\right)\)
Giải pt:
a,\(\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}=\dfrac{1}{x}\)
b, \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
c, \(\dfrac{2}{x-1}-\dfrac{3x^2}{x^3-1}=\dfrac{x}{x^2+x+1}\)
d, \(\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{x+2}{x+3}+\dfrac{4}{x^2+2x-3}=0\)
BÀI 1: Giải phương trình sau:
a. (x - 4)3 = (x + 4)(x2 - x - 16)
b. \(\dfrac{x+2}{x}=\dfrac{x^2+5x+4}{x^2+2x}+\dfrac{x}{x+2}\)
c. \(\dfrac{x+1}{x-2}-\dfrac{5}{x+2}=\dfrac{12}{x^2-4}+1\)
d. (x + 3)2 - 25 = 0
e. \(\dfrac{3}{2x+10}+\dfrac{2x}{25-x^2}+\dfrac{3}{x-5}=0\)
f. \(\dfrac{x+5}{x-1}-\dfrac{x-1}{x-3}=\dfrac{8}{x^2-4x-3}\)
BÀI 2: Tìm m để phương trình sau số nghiệm x = 1:
3.(2x + m)(x + 2) - 2.(2x+1) = 18
BÀI 3: Giải phương trình:
a. (x-2)2 - 4.(x + 3) = x.(x-4)
b. \(\dfrac{3}{x+1}+\dfrac{x-1}{x-2}=\dfrac{x}{x-2}\)
c. \(\dfrac{x}{2x-6}+\dfrac{x}{2x+2}=\dfrac{2x^2}{x^2-2x-3}\)
d. (x + 3)2 - (x - 3)2 = 6x + 18
e. \(\dfrac{x+3}{x-2}=\dfrac{5}{\left(x-2\right)\left(3-x\right)}\)
f. \(\dfrac{12x^2+30x-21}{16x^2-9}-\dfrac{3x-7}{3-4x}=\dfrac{6x+5}{4x+3}\)
g. \(\dfrac{4}{x+1}-\dfrac{2}{x-2}=\dfrac{x+3}{x^2-x-2}\)
GIÚP MÌNH VỚI NHA !!!!
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x2 - 2 = 0
B. \(\dfrac{1}{2}\)x - 3 = 0
C. \(\dfrac{1}{x}\) - 2x = 0
D. (22 - 4)x + 3 = 0 .
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x-2}{x+1}\) = \(\dfrac{2x+3}{x}\) là :
A. x ≠ 1
B. x ≠ -1
C. x ≠ 0, x ≠ 1
D. x ≠ 0, x ≠ -1
Câu 3 : Cặp phương trình nào tương đương là:
A. x + 4 = 0 và x = -4
B. (x – 5)(x + 5) = 0 và x2 = 5
C. x2 = 9 và x = 9
D. x2 + 3 = 0 và x = 3
Câu 4 : Cho ΔABC ∽ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng là \(\dfrac{2}{3}\).
Khi đó ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.\(\dfrac{3}{2}\)
B.\(\dfrac{9}{4}\)
C.\(\dfrac{4}{9}\)
D.\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 5 : Cho tam giác ABC có: DE / /BC, AD = 6cm, AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài AE = ?
A. AE = 6cm
B. AE = 8cm
C. AE = 10cm
D. AE = 12cm
Câu 6 (TL) : Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+2}{3}\) và B = \(\dfrac{2x}{x-3}\) - \(\dfrac{2x^2+3x+9}{x^2-9}\) với x ≠ 3; x ≠ -3
a) Tính giá trị của A tại x = 14
b) Rút gọn biểu thức P = A.B
Câu 7 (TL) : Cho ΔABC vuông tại B (BA < BC), đường cao BH.
a) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔBHC
b) Tia phân giác của góc BAC cắt BH tại D. Biết AH = 6cm, AB = 10cm. Tính BH, AD?
c) Tia phân giác của góc HBC cắt AC tại M. Chứng minh: \(\dfrac{HD}{DB}\)=\(\dfrac{HM}{MC}\)
Mọi người giúp em với ạ (làm đc câu nào thì làm ạ làm tự luận hình thì càng tốt ạ)
Cho A = \(\dfrac{1}{x^2+3x+2}+\dfrac{1}{x^2+5x+6}+\dfrac{1}{x^2+7x+12}+\dfrac{1}{x^2+9x+20}\)
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Rút gọn.
c) Tính A khi x = 3.
d) Tìm x để A = \(\dfrac{1}{3}\)
k) 8 - \(\dfrac{x-2}{2}\) = \(\dfrac{x}{4}\)
m) \(\dfrac{3x+2}{2}\) - \(\dfrac{3x+1}{6}\) = 2x + \(\dfrac{5}{3}\)
n) \(\dfrac{x+1}{7}\)+ \(\dfrac{x+2}{6}\) = \(\dfrac{x+3}{5}\) + \(\dfrac{x+4}{4}\)
o) \(\dfrac{x+5}{6}\) + \(\dfrac{x+6}{5}\) = x + 9
1) giải pt :
a) \(\dfrac{7x+10}{x+1}\left(x^2-x-2\right)-\dfrac{7x+10}{x+1}\left(2x^2-3x-5\right)=0\)
b) \(\dfrac{13}{2x^2+x-21}+\dfrac{1}{2x+7}+\dfrac{6}{9-x^2}=0\)
c) \(\dfrac{x-49}{50}+\dfrac{x-50}{49}=\dfrac{49}{x-50}+\dfrac{50}{x-49}\)
d) \(\dfrac{1+\dfrac{x}{x+3}}{1-\dfrac{x}{x+3}}=3\)