Có ai cho tui biết cách nào học từ vừng nhanh và nhớ lâu ko ai nhanh nhát tui tick cho nhưng tui phải học thuột luôn dấu trọng âm đó có ai có cách ko giúp mình với
tìm các từ có một âm thanh khác nhau ở phần gạch chân
1 A.nice B.confident C.like D.kind (phần gạch chân là i)
2 A.foot B.book C.look D.food(phần gạch chân là oo)
3 A.creative B.think C.big D.idea(phần gạch chân là i)
4 A.finger B.leg C.neck D.elbow(phần gạch chân là e)
5 A.writes B.makes C.takes D.drives(phần gạch chân là es)
6 A.request B.project C.neck D.exciting(phần gạch chân là e)
7 A.thursday B.thanks C.these D.birthday(phần gạch chân là th)
Các hậu tố 'sặc' hoặc 'sặc' có thể
là một niềm vui và nói
quay số khi loa
thường sử dụng các từ
jancok trong cuộc sống
hàng ngày. "Wis mangan tah
sặc. Iyo choke, tôi kaet wingi
lak durung mangan yo sặc.
Luwe sặc.". Hoặc "Jancuk,
maine MU mambengi
thẻ uelek sặc. Pemaine
đỏ Siji choke,
và quả thật, từ này là khá
ngon rệt, tăng
cho đến khi tôi nối
phát âm từ này,
mặc dù ý nghĩa mà tôi
nhấn mạnh là không ý nghĩa bẩn,
nhưng chỉ cho biết
cuộc gọi duy nhất, và
hóa ra trong hội trường
, tôi nói nó là không bình thường
l.Chọn từ phát âm khác loại:
1. A.apple B.banana C.class D.orange
2. A.big B.city C.listen D.thirty
3. A.brother B.mother C.fork D.country
4. A.light B.drive C.ride D.finger
5. A.cheese B.coffee C.need D.green
Khoanh tròn vào từ phát âm khác so với các từ còn lại:
a. food b. spoon c. good d. noodlea. daughter b. sauce c. aunt d.laundrya. was b. walk c. water d. walla. recycle b. collect c. cooking d. electrica. map b. hat c. cap d. whata. sort b. bottle c. roll d. coffeea. morning b. forget c. pork d. fortyHeo mi
Sắp sếp:
1. Flower/Is/alright?/the/Restaurant
2. bit/runs/fast./He/a
3. is/bit/The market/far from my house./a
4. is/to cycle to school./young/Bao/too
5. successfully/his/Bell/invention./demonstrated
Chọn từ phát âm sai:
A. deaf B. reach C. speak D. dream
Chọn đáp án đúng:
1. He fell "_" and broke his leg. (a : upstair B: upstairs C: dowstairs D: downstair)
2. The _ of telephone made Alexander Graham Bell gamous all over the world. (A: invent B: invented C: intention D: invention)
3. They emigrated __ Australia in the 1960s to find work. (A: at B: in C: to D: for)
IOE 8
Trạng từ là gì? Có mấy loại trạng từ trong Tiếng Anh? Chức năng của trạng từ?
HELP!!!
Làm thế nào để biết từ nào đó là một động từ , tính từ , danh từ hay trạng từ mà không cần phải biết nghĩa ?
Giúp nha mọi người
Khi nào thêm s và es sau động từ, danh từ ? Cách nhận biết số ít số nhiều ở danh từ ?