`a, 2(x-y)^2`
`b, 5(x^2 - 4x)`
`= 5(x-2)(x+2)`
`a, 2(x-y)^2`
`b, 5(x^2 - 4x)`
`= 5(x-2)(x+2)`
phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a, 2x^2y - 8xy^2
b, x^2 -2xy + y^2 -16
GIÚP MK VỚI BẠN J ĐÓ ƠI
a) 3x^2.(2x^3-x+5) b)(4xy+3y-5).x^2y
c) (3x-2)(4x+5)-6x(2x-1) d) (3x-5)(x^2-5x+7)
bài 1:Thực hiện phép tính chia:
a/(25x^4y^3-15x^3y^5+20x^2y^4):5x^2y^3 b/(6x^3-7x^2-x+2):(2x+1) c/(4x^2-y^2):(2x+y) bài 2: Thực hiện các phép tính: a/(x^2-y^2)/(6x^2-y^2):(x+y)/12xy b/(2/x-2-2/x+2).(x^2+4x+4)/8 / :là phầnPhân tích đa thức thành nhân tử
\(xy^2+\dfrac{1}{4}x^2y^4+1\)
\(16xy^2-8x^2y^4-1\)
Cho \(x+y=1\). Tính :
a) \(A=x^4-xy^3+yx^3-y^4+y^3-x^3-2\)
b) \(B=3x+3y+2x^2y+2xy^2-2xy+5x^3y^2+5x^2y^3-5x^2y^2+3\)
c) \(C=3xy\left(x+y\right)+2x^3y+2x^2y^2-2x^2y+\sqrt{16}-3xy\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, \(x^3+3x^2+3x+1-27z^3\)
b, \(x^2-2xy+y^2-xz+yz\)
c, \(x^4+4x^2-5\)
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
Câu 2 Rút gọn các phân thức sau::(2 điểm )
a/ \(\dfrac{21x^2y^3}{24x^3y^2}\) b/ \(\dfrac{15xy^3\left(x^2-y^2\right)}{20x^2y\left(x+y\right)^2}\)
Câu 2 . Kết quả của phép nhân: 2x (5xy – 2y ) là:
A. 10x2 y - 4xy
B. 7x2 y – 4xy
C. 10x2 y + 4xy
D. - 10x2 y - 4xy
Chứng tỏ biểu thức sau luôn dương với mọi số thực x,y: M= 5x2+2y2+4xy-2x+4y+6