giúp mình với
BÀI 5. THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH THÁP DÂN SỐ
NĂM 1989 VÀ NĂM 1999
BÀI HỌC: HS hoàn thành bảng:
1.Phân tích tháp dân số năm 1989 và năm 1999:
Hình dạng tháp tuổi | Đỉnh | Đáy |
|
|
|
|
|
|
Tháp tuổi | Số người trong từng độ tuổi (%) | Nhận xét về kết cấu dân số | |||||
0 - 4 tuổi | 20 - 24 tuổi | 60 - 64 tuổi | |||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
1989 | …………….. | …………….. | ……………….. | ………………. | ………………… | ………………… | ……………………………………………….. |
1999 | …………….. | …………….. | ………………. | ……………….. | ………………… | ………………… | ……………………………………………….. |
2. Nhận xét và giải thích:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Thuận lợi, khó khăn và giải pháp:
a. Thuận lợi:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
b. Khó khăn:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
c. Biện pháp:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
HẾT
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo vùng kinh tế
của nước ta năm
2002 ( đơn vị: %)
Các thành phần kinh tế | Tỉ lê (%) |
Kinh tế nhà nước | 38,4 |
Cả nước | 47,9 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 13,7 |
Tổng cộng | 100 |
• Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP các thành
phần kinh tế của
nước ta năm 2002.
• Nêu nhận xét.
Dựa vào atlat địa lý vn trang 15 và kiến thức đã học hãy:
1) Nhận xét dân số phân theo khu vực nông thôn, thành thị ở nước ta giai đoạn 1960-2007
2)Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo khu vực nông thôn, thành thị ở nước ta giai đoạn 1960-2007
3) nhận xét tốc độ tăng trưởng dân số cả nước, dân số phân theo khu vực nông thôn, thành thị giai đoạn 1960-2007
4) nhận xét tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1960-2007
5)nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo khu vực nông thôn, thành thị giai đoạn 1960-2007
6) nhận xét sự thây đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta phân theo khu vực nông thôn và thành thị
Dựa vào kiến thức đã học và atlat địa lý việt nam
a. Phân tích tình hình gia tăng dân số nước ta
b.Nhận xét về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở nước ta.
cảm ơn ạ
nhận xét số dân và sự phân bố dân cư ở nước ta
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam(trang 15) và kiến thức đã học hãy nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta
câu 1 :Những khó khăn do phân bố dân cư không đồng đều mang lại ?
câu 2: Hãy cho biết công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nc ta phân bố đâu ? Vì sao lại phân bố ở đó?
câu 3: Trình bày cơ cấu các nhóm du lịch ở nc ta ?
BÀI TẬP
1.Học và trả lời câu hỏi 1,2 SGK
Làm bài tập 3 trang 123 SGK: Xử lí số liệu về diện tích, dân số, GDP của vùng
kinh tế trọng điểm phía nam so với ba vùng kinh tế trọng điểm trong cả nước
VD: 71,2 tương ứng 100%
28,0 chiếm ? %
= 28,0:71,2 x100
= 39,3%
+ Tiến hành vẽ biểu đồ tròn và nhận xét ( 3 biểu đồ tròn) :
Một biểu đồ về diện tích
Một biểu đồ về dân số
Một biểu đồ về GDP
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Qua đó rút ra nhận xét.
Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
Vùng / Năm | 1995 | 2000 | 2002 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 819,2 | 1169,1 | 1354,5 |
Cả nước | 1584,4 | 2250,5 | 2647,4 |
cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt nước ta qua 1 số năm:
năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 | 2007 |
Diện tích (nghìn hécta) | 7324 | 8399 | 8367 | 8383 | 8270 |
Sản lượng ( nghìn tấn) | 26143 | 34539 | 37707 | 39622 | 39977 |
trong đó: lúa | 24964 | 32530 | 34569 | 35833 | 35868 |
a) vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động về diện tích và sản lượng lương thực của nước ta theo bảng số liệu trên.
b) Rút ra nhận xét và giải thích.