hãy phân lạo các từ ghép sau đây theo cấu tao của chúng :
ốm yếu , xe lam , tốt đẹp ,sắc lẻm , xem bói , cá lác , chợ búa , vui tươi , bánh cuốn , nhà cửa , xe ngưa , quần áo , rua muống , sưng húp ,hát ho , ăn nói
Bài 1: Phân loại các từ ghép sau đây:
Nhà xe hội họp, bố mẹ, hoa lan, ruộng vườn, máy bay,đi đứng, ăn cơm, đất cát, đất sét
Bài 2: Điền thêm tiếng vào chỗ trống để tạo thành từ ghép đẳng lập.
Mặt........... chạy...... sách.........
chân......... nhà...... bàn........
Bài 3: Điền thêm tiếng vào chỗ trống để tạo thành từ ghép chính phụ.
Sách.......... đỏ............
Nhà.............. cây.............
nhảy........... Khóc.............
Xếp vào bảng phân laoij các từ ghép sau:
A,ốm yêu,xe lam,tốt đẹp,kỉ vạt,xăng dầu,rắn giun,núi non,cá lóc,móc ngoặc,xe ngựa,rau muống,sưng phù.
b.tốt tươi,xinh đẹp,hoa huệ,xa xôi,máu mủ,nhà nghỉ,vôi xe,xoài tượng
xếp các từ ghép suy nghĩ , lâu đời, xanh ngắt nhà máy nhà ăn chài lưới , cây cỏ,, ẩm ướt , đầu đuôi , cười nụ theo bảng phân loại sau đây
Từ ghép chính phụ:
Từ ghép đẳng lập:
Xếp các từ ghép: suy nghĩ, lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, ẩm ướt, đầu đuôi, cười nụ theo bảng phân loại.
Phân tích cấu tạo của những từ ghép có ba tiếng máy hơi nước, than tổ ong, bánh đa nem theo mẫu sau:
Mẫu:
Sắp xếp các từ sau vào bảng phân loại từ ghép dưới đây các từ mặt mũi bút bi bằng ghế áo mưa anh biết suy nghĩ thước kẻ xanh Sơn
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép : hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính *
2 điểm
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Nghĩa của từ “tân binh” là gì? *
A. Binh khí mới
B. Người lính mới
C. Con người mới
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập? *
A. Quốc ca
B. Sơn hà
C. Hải đăng
D. Ái quốc
Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”? *
A. Nhà văn
B. Nhà thơ
C. Nhà báo
D. Nghệ sĩ
Từ nào không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”? *
A. Trẻ em
B. Trẻ con
C. Trẻ tuổi
D. Con trẻ