* Quy ước:
\(A\) - Quả đỏ
\(a\)- Quả vàng
· Cây quả đỏ thuần chủng có kiểu gen \(AA\)
· Cây quả vàng thuần chủng có kiểu gen \(aa\)
→ Kiểu gen của đời \(P\) là \(AA\) \(\times\) \(aa\)
- Sơ đồ lai:
\(P\) : \(AA\) × \(aa\)
\(GP\) : \(A\) \(a\)
\(F1\) : \(Aa\)
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100%100% \(Aa\)
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100%100% Cây quả đỏ
- Cho \(F1\) tự thụ phấn:
\(F1\) \(\times\) \(F1\) \(Aa\) × \(Aa\)
\(GF1 :\) \(A;a\) \(A;a\)
\(F2 :\) \(AA;Aa;Aa;aa\)
+ Tỉ lệ kiểu gen: \(1AA\) \(:\) \(2Aa\) \(:\) \(1aa\)
+ Tỉ lệ kiểu hình: \(3\) Cây quả đỏ : \(1\) Cây quả vàng