CUỘC THI VẼ DO NGUYỄN CÔNG TỈNH TỔ CHỨC !!!
ĐỌC KĨ NHÉ :
Nhớ vào link này tham gia: https://alfazi.edu.vn/question/5c7861496840393c010742a6 * Chú ý : Khi trả lời câu hỏi được đưa ra bạn nhớ nói thêm rằng " Được bạn "Hacker mũ trắng" mời tham gia" nhé ^^ Thanks you very much ><viết một đoạn văn về "Disadvantages of using the Internet"
Nhanh lên nha các bạn, mình cần gấp
viết một đoạn văn ngăn bằng tiếng anh nói về nghề nghiệp bạn muốn làm trong tương lai
Bn giúp mình cho thêm ý của đoạn văn kể về một câu chuyện này nha.
My uncle come from the city near the ocean. He used to live by go fishing. In a year, he always goes 2 hours. He and his friend went on a big ship to the ocean.........( đến đây mik hết suy nghĩ ra)
viết đoạn văn bằng tiếng anh về sự thay đổi việt nam xưa và nay (chủ đề: giáo dục)
giúp mình nha mai mình thi rồi, thanks
Bn giúp mình cho thêm ý của đoạn văn kể về một câu chuyện này nha.
My uncle come from the city near the ocean. He used to live by go fishing. In a year, he always goes 2 hours. He and his friend went on a big ship to the ocean.........( đến đây mik hết suy nghĩ ra. Đến dó là nói đến kinh nghiệm bắt cá á)
viết 5 câu khuyên bạn em nên hoặc không nên làm gì để có thân hình cân đối và khỏe mạnh(m.n viết bằng TA nha)Thanks các bạn nhiều
(Vi hoc24 ko cho dang cau hoi dang hinh anh nen minh se de bai doc o duoi phan tra loi)
O cau 47 dap an chon B.instruction thay vi C.teaching nhung theo minh hieu thi
Instruction: là chỉ thị, một người là chủ động và người kia là thụ động, thông tin chảy một chiều
Teaching:cung cấp hướng dẫn va nhan xet,một người là day và người còn lại là người học
nen o day minh nghi teaching hop li hon tai sao lai nhu vay?
#Trich: https://drive.google.com/file/d/1UXJ1k-sIm4t1OLJqCFcqd0n0Q3lx--BV/view
Put the correct form of the verb in brackets:
1. I wish/ can/ swim.
2. She/ wish/ play/ better/ future.
3. Tom/ wish/ meet/ Sam/ today.
4. Nga/ wish/ study/ abroad/ next year.
5. Tam/ wish/ pass/ the Physics exam.
6. Ngoc/ wish/ never/ see/ cats.
7. They/ wish/ they/ have/ enough money/ buy/ house.
8. They/ wish/ they/ can/ afford/ buy/ car.
giúp mk nhá mk đg cần gấp