Ng tố A nằm ở ô số 8, chu kì 2 và nhóm VIA trong bảng tuần hoàn
Ng tố A nằm ở ô số 8, chu kì 2 và nhóm VIA trong bảng tuần hoàn
xác định vị trí và nêu tính chất cơ bản của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn.Biết hạt nhân nguyên tử có nguyên tố A có 24 hạt,trong đó hạt không mang điện là 12
1. Kí hiệu hóa học của 20 nguyên tố ( Bảng 3.3/20 SGK).
2. Nguyên tử là gì ?
3. Cách tính khối lượng nguyên tử.
4. Cấu tạo của nguyên tử ? Vì sao nguyên tử trung hòa về điện ?
5. Nguyên tắc xây dựng các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn
6. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Trắc nghiệm
Câu 16: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Vị trí và tính
chất của A trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm IIA, là kim loại. B. chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại.
C. chu kì 2, nhóm IA, là phi kim. D. chu kì 3 nhóm IA, là phi kim.
Câu 17: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
A. Hydrogen B. Helium C. Nitrogen D. Sodium
Câu 18: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố K trong phân bón KNO3 là:
A. 38,6% B. 47,5% C. 13,9% D. 27,8%
Câu 5: Hóa trị của Aluminium tron hợp chất Al2O3 là
A. I B. II C. III D. IV
Câu 19: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số thứ tự ô
nguyên tố A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. 12 B. 24 C. 13 D. 6
Câu 20: Liên kết được hình thành trong phân tử muối ăn là
A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion
C. liên kết hydrogen D. liên kết kim loại
Chu kì 1 trong bảng tuần hoàn có số nguyên tố là bao nhiêu?
Chi kì 1 trong bảng tuần hoàn có số nguyên tố là bao nhiêu?
Câu17: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học mà vị trí được đặc trưng bởi những yếu tố nào?Lấy ví dụ
giải hộ
Câu 21: Phần trăm khối lượng nguyên tố oxygen trong hợp chất N2O là
A. 76,19% B. 63,64% C. 36,36% D. 20,19%
Câu 22: Nguyên tố X có số thứ tự 14 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố X ở chu kì nào trong bảng tuần hoàn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Nguyên tố ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn thuộc chu kì nào?
Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:
A. ProtonB. electronC. nơtronD. e lớp ngoài cùng
Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:
A. 3N2B. 3PC.3 NaD. 3N
Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:
A. một nguyên tốB. cacbonC. một nguyên tửC. hạt nhân
Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là
A. 1,6605.10-23 gam. B. 1,6605.10-24 gam.
C. 6.1023 gam. D. 1,9926.10-23 gam.
Câu 5: Khí oxi ( O2) là một:
A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.
B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.
C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.
Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một
A. hợp chấtB. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:
A. 31B. 32C.63 D. 62
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?
A. 2B. 4C. 3D. 1
Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ:
A. NO2B. NOC. N2OD. N2O5
Câu 12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:
A. FeOB. Fe3O4C. Fe2O3D. Fe3O2
Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:
A . XYB. X2Y3C. X3Y2D. X2Y
Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?
A. V.2 = II.5B. V.5 = II.2C. II.V = 2.5D. V + 2 = II + 5
Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?
A. Ca2(PO4)3.B. CaPO4.C. Ca3(PO4)2.D. Ca3PO4.
Câu 16: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2.B. Kali sunfat K(SO4)2.
C. Kali sunfit KSO3.D. Kali sunfua K2S.
Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2P + 5O2-> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5
C. 2P + 5O2-> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5
Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1
Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là
A. 12 B. 10 C. 20 D. 25
Câu 21: PTHH cho biết:
A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia
C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
Câu 22. Có PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:
A. 1 : 2: 1B. 4 :1 : 2.C. 2: 2 :2 .D. 4: 2: 1
Câu 23. Cho C3H7OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 5.B. 6.C. 7.D. 8.
Câu 24. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vịB. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 25. Công thức hóa học nào đây sai?
A. NaOH.B. CaOH.C. KOH.D. Fe(OH)3.
Câu 26. Phân tử khối của Cl2 là
A. 35,5 đvC. B. 36,5 đvC. C. 71 đvC. D. 73 đvC.
Câu 27. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY.B. X2Y.C. XY2.D. X2Y3.
Câu 28. Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?
A. V= 22,4.n B. V= 22,4.m C. V= 24.n D. V= 22,4.M
Câu 29. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?
A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
B. Các chất tham gia tiếp xúc nhau
C. Có sự tham gia tạo thành chất mới
D. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng
Câu 30. Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32g B.64g C. 60g D.46g
Câu 31. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 48g D.64g
Câu 32. Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit (P2O5) theo phương trình:
4P + 5O2 2P2O5
Khối lượng của photpho cần dùng là:
A. 121g B. 112g C. 11,2g D.12,1g
Câu 33:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A.146g B. 156g C.78g D.200g
Câu 34: Tìm khối lượng của Magiê trong phản ứng sau: Mg + HCl ---> MgCl2 + H2.sau phản ứng thu được 2,24 lit(đktc) khí hiđrô.khối lượng của Mg (pứ) là?(0,25đ)
A. 2,4g B. 12g C. 2,3g D. 7,2g
Câu 35. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:
A. 70% và 30% B. 79% và 21% C. 60% và 40% D. 80% và 20%
Câu 36. X là hợp chất khí với hiđro của phi kim S, trong hợp chất này S chiếm 94,12%; H chiếm
5,88%. X là công thức hoá học nào sau đây. Biết dX/H2 = 17.
A. HS B. H2S C. H4S D. H6S2
Câu 37: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
Câu 38: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:
A.80g B. 120g C. 160g D. 200g
Câu 39: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là:
A. 11,2 lB. 22,4lC. 5,6lD. 24l
Câu 40: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS
Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố a là 40 trong đó số hạt không mang điện là 14 xác định nguyên tố
Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34 trong đó số hạt không mạng điện là 12.Xác định số p,số n,số e của nguyên tử nguyên tố đó
Giúp e với