Đáp án D
Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là: ATP, NADPH, CO2
Đáp án D
Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là: ATP, NADPH, CO2
Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là pha oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện từ cho việc hình thành ATP.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP + NADPH + O2.
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là pha oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện từ cho việc hình thành ATP.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP + NADPH + O2.
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADHP, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH, O2
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADHP, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH, O2
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân từ O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.
III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2
Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp ở thực vật C3 nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn. Hãy xác định hai vị trí đó
Đặc điểm |
Pha sáng |
Pha tối |
Nguyên liệu |
1. Năng lượng ánh sáng, H2O, NADP+, ADP |
5. CO2, NADPH, ATP |
Thời gian |
2. Xảy ra vào ban ngày và ban đêm |
6. Xảy ra vào ban ngày |
Không gian |
3. Các phản ứng xảy ra trên màng tilacoit của lục lạp |
7. Các phản ứng xảy ra ở chất nền của lục lạp |
Sản phẩm |
4. NADPH, ATP, O2 |
8. Các hợp chất hữu cơ |
Phương án trả lời đúng là
A.4 và 5
B. 3 và 7
C. 2 và 6
D. 5 và 8
Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp ở thực vật C3 nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn. Hãy xác định hai vị trí đó
Đặc điểm |
Pha sáng |
Pha tối |
Nguyên liệu |
1. Năng lượng ánh sáng, H2O, NADP+, ADP |
5. CO2, NADPH, ATP |
Thời gian |
2. Xảy ra vào ban ngày và ban đêm |
6. Xảy ra vào ban ngày |
Không gian |
3. Các phản ứng xảy ra trên màng tilacoit của lục lạp |
7. Các phản ứng xảy ra ở chất nền của lục lạp |
Sản phẩm |
4. NADPH, ATP, O2 |
8. Các hợp chất hữu cơ |
Phương án trả lời đúng là:
A. 4 và 5
B. 3 và 7
C. 2 và 6
D. 5 và 8
Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit.
II. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.
III. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước.
IV. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Phát biểu nào sau đầy là đúng khi nói về chu trình Canvin?
1. Chu trình Canvin sử dụng ATP và NADPH để biến đổi CO2 thành đường glucôzơ.
2. Chu trình Canvin là dị hoá glucôzơ và dùng năng lượng để tổng hợp ATP.
3. Chu trình tiêu thụ ATP như là nguồn năng lượng và tiêu thụ NADPH như là lực khử.
4. Để tổng hợp được một phân tử G3P, chu trình Canvin tiêu thụ 9 ATP và 3 phân tử NADPH.
Phương án đúng là:
A. 1,2,3
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,4
Dựa trên hình vẽ minh họa về 2 pha của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nguyên liệu của pha sáng là nước.
II. Pha sáng xảy ra trên các tylacoic.
III. Nguyên liệu sử dụng trong pha sáng là sản phẩm của pha tối.
IV. Pha tối xảy ra ở miền cơ chất.
V. Nguyên liệu pha tối là NADPH, ATP và CO2.
VI. Pha tối tổng hợp chất hữu cơ cacbpohidrat.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6