a) -Quy luật: Mỗi số trong dãy trên cách nhau 2 đơn vị và các số đều là số tự nhiên chia hết cho 2.
\(0;2;4;6;8;...10;12;14\).
b) -Quy luật: Mỗi số trong dãy trên cách nhau 2 đơn vị và các số đều là số tự nhiên không chia hết cho 2.
\(1;3;5;7;9...;11;13;15\).
c) -Quy luật: Mỗi số trong dãy cách nhau 3 đơn vị và các số đều là số tự nhiên chia 3 dư 1.
\(1;4;7;10;13...;16;19;22\).
d) -Quy luật: Mỗi số trong dãy là lũy thừa của số 2.
\(1;2;4;8;16;...32;64;108\)
e) -Quy luật: Mỗi số trong dãy cách nhau 11 đơn vị và đều là số tự nhiên chia hết cho 11 (bắt đầu từ số 11).
\(11;22;33;44;55...;66;77;88\).
g) -Quy luật: Mỗi số trong dãy là các số chính phương (bắt đầu từ số 1).
\(1;4;9;16;25;...36;49;64\)
h) -Quy luật: Từ số thứ 3 trở đi trong dãy, mỗi số bằng số liền trước cộng cho số liền trước nữa (đây được gọi là dãy số Fibonacci).
\(1;2;3;5;8;...13;21;34\)