một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A( không tính vùng điều hòa trên gen) có hiệu số nu loại A với 1 nu loại khác =240. Khi gen nhân dôi 5 đợi liên tiếp tạo các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần , mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính:
a) số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi?
b)trong quá trình nhân đôi đó gen phá vỡ bao nhiêu liên lết hidro, hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
c) tổng số nu môi trường cung cấp cho gen con sao mã?
d)có bao nhiêu chuỗi polipeptit được hình thành? có bao nhiêu lượt tARN được điều đến để giải mã cho quá trình đó?
e) có bao nhiêu liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã?
f)có bao nhiêu axit amin trong 1 phân tử protein thực hiện chức năng?
C1: Ở 1 tế bào nhân thực, 1 gen có chiều dài 330,48nm , gen có 4 intron và mỗi intron có 36 cặp nu. Xác định số aa có trong protein do gen trên tổng hợp
C2: Gen cấu trúc có khối lượng 421200 dvc, gen này sao mã 3 lần, trên mỗi mARN đều có 4 riboxom dịch mã một lượt. Tổng số aa môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã C3: Một gen có chiều dài 5100Ao, A chiếm 20%. Hãy xác định: -số nu trong ARN khi gen phiên mã 5 lần -số aa trong chuỗi polipeptit được tổng hợp khi gen phiên mã 1 lần, m ARN có 1 riboxom trượt qua không lặp lạiMọi người giúp với ạ em đang cần gấp lắm
1/ 1 phân tử ADN chứa hai gen lI=1/2lII
Gen I có A1=100, T1=150. Gen 1 tổng hợp phân tử mARN, mtcc 900U,1200G, 1800X. Gen II A1=200, A2=100,mcc 800U,1600A,4000G. Các phân tử marn tổng hợp từ hai gen đó đã tham gia giải mã. Có 15 riboxom trượt 1 lần trên hai phân tử marn tổng hợp từ gen I và gen II.
Tổng pr hoàn chỉnh được tạo thành là 104. Các ribo trượt với vận tốc bằng nhau và cách đều. tarn cuối cùng trượt qua hết marn tổng hợp từ gen I là 29,9s ; còn marn tổng hợp từ gen II là 54,2s( từ lúc ribo thứ nhất bắt đầu tiếp xúc với mỗi phân tử marn)
a. Tính số nu mỗi loại trên mỗi mạch của mỗi gen
b. Tính số ribo trượt trên marn tổng hợp từ gen I và trên marn tổng hợp từ gen II
c. Tính thời gian 1 ribo trượt hết mỗi loại phân tử marn nói trên. Tìm vận tốc?
2/ lA=lB đều bị đột biến. Mỗi gen bị mất một đoạn. 2 gen còn lại sao mã, trên mỗi marn có cùng 1 số ribo trượt qua 1 lần. Trên marn từ A đb có 3141 lượt tarn tham gia, trên marn từ B đb có 2691 tarn tham gia. Mỗi pr hoàn chỉnh từ gen A đb có nhiều hơn pr hoàn chỉnh từ gen B đb bằng 50 a.a.
a. Tìm số ribo trên mỗi loại marn và l gen đột biến
b. Gỉa sử 2 đoạn gen bị mất nối thàng 1 gen mới sao mã 1 số lần cần Umt= 270 và Gmt=405. Trên 1 mạch đơn gen đó có A1= 10%, X= 180 Nu. Môĩ marn có 5 ribo trượt 1 lần với vận tốc= 51 A/s và cách đều 91,8 A
- Tính số Nu mỗi loại mỗi mạch gen mới
- 5 ribo giải mã hết 475a.a cuar môi trường nội bào thì mất bao nhiêu thời gian?
Một gen có 3000 nucleotit, trong đó có số nucleotit loại A bằng 600. Trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200, G1 = 450.
a. Xác định chiều dài, khối lượng, số chu kì xoắn của gen?
b. Tính số lượng, tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen và trên mỗi mạch đơn gen?
c. Xác định số liên kết hidro của gen nói trên?
d. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu?
e. Số axit amin của phân tử protein hoàn chỉnh do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
f. Số liên kết peptit, số phân tử nước bị loại bỏ của phân tử protein nói trên là bào nhiêu?
Ở mỗi mạch của gen đều có ađênin bằng guanin và trên mạch thứ nhất của gen có 135 timin. Gen sao mã 5 lần. Trong tất cả các phân tử ARN được tổng hợp thấy có tổng số 5995 liên kết hóa trị giữa đường với axit photphoric. Mỗi phân tử ARN được tổng hợp có 22,5% uraxin.
1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử ARN.
Gen A đột biến thành gen a.Khi gen a sao mã liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp số ribonucleotit giảm đi so với gen A cũng sao mã 3 lần là 9 ribonucleotic .
a/gen A dài hơn gen a bao nhiêu ăngstron?
b/Nếu gen A nhiều hơn gen a 8 liên kết hidro thì khi gen a tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với gen A cũng tự nhân đôi 3 lần
Một gen có 3510 liên kết H, tổng hợp ra một phân tử mARN, có tỉ lệ các ribonucleotit A:U:G:X=2:1:4:3 a/ tính chiều dài của gen b/số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nữ của gen
c/Tính số lượng từng loại nu mà môi trường nội bào cung cấp cho gen này tự nhân đôi 4 lần
Một gen có từ 1500 - 2000 nucleotit, khi nhân đôi một số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 27000 nucleotit tự do trong đó có 9450 nucleotit tự do loại X.
1. Chiều dài ban đầu của gen.
2 Số nucleotit mỗi loại của gen ban đầu.
Một gen có chiều dài 0.51micromet. Gen này có hiệu số giữ nu A với nu khác là 300.
Hỏi gen này sao mã 4 lần, mỗi bản sao mã đều cho 5 riboxom trượt qua 1 lần và không trở lại thì trong quá trình giải mã của gen này môi trường phải cung cấp bao nhiêu aa tự do?