Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2, H2S là?
A. dd H2SO4 loãng B. dd CuCl2 C. dd nước brom D. dd NaOH
Cho 48g Fe2O3 vào bình chứa m (g) dd H2SO4 9,8%( loãng), sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd A có khối lượng 474g
1. Tính m và nồng độ % các chất tan trong dd A.
2. Nếu cho 48g Fe2O3 vào bình chứa m gam dd H2SO4 ( loãng) sauy đó sục SO2 đến dư vào bình đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd B. Tính nồng độ % của các chất tan trong dd B ( coi SO2 ko tan trong H2O
Cho 48g Fe2O3 vào bình chứa m (g) dd H2SO4 9,8%( loãng), sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd A có khối lượng 474g
1. Tính m và nồng độ % các chất tan trong dd A.
2. Nếu cho 48g Fe2O3 vào bình chứa m gam dd H2SO4 ( loãng) sauy đó sục SO2 đến dư vào bình đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd B. Tính nồng độ % của các chất tan trong dd B ( coi SO2 ko tan trong H2O
Cho m gam hỗn hợp Fe,Cu vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,08 lít SO2 đkc và dd A. Cũng lượng Fe, Cu trên nhưng cho vào dd HCl dư thì thu được 1,68 lít khí đkc.
a/ Tính % m Fe
b/ Dẫn khí SO2 thu ở trên vào 100ml dd Ba(OH)2 1,2M. Tính khối lượng muối tạo thành
viết pt pư
+ hidrôsunfua td vs : dd NAOH , O2, SO2 , dd brom , dd H2SO4 đặc , dd Pb(No3)2
+khí sunfurơ td vs : H2O , O2 , dd NaOH dư , dd brom , dd axit sunfuhidric , CaO
Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc) vào 250ml dd NaOH 2M. Viết ptpư và tính khối lượng muối tạo thành
hấp thụ hoàn toàn 3 36 lít khí h2s vào 250ml naoh1M (1,2g/ml) thu đượcm (g) muối và đ C. Tính m và CM, C% chất tan trong dd C
1.cho 150g dd so2, 3.4% td với 250 ml dd NaOH 1M. tính khối lượng muối tạo thành spu
2.cho khí sinh ra khi đổ 10g FeS vào 16,6 ml dd HCl 20% (D=1,1g/ml) td với khí oxi dư thu được khí X và hơi nước. Cho khí X đi vào 500ml dd NaOH 0,1M. Xác định tên và nồng độ mol của muối được tạo thành trong dd
Cíu TT Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dd KOH 2M. Viết ptpư và tính khối lượng muối tạo thành