Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. x 2 = 2 cos π t - 5 π 6 c m .
B. x 2 = 8 cos π t + π 6 c m .
C. x 2 = 2 cos π t + π 6 c m .
D. x 2 = 8 cos π t - 5 π 6 c m .
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( π t + φ ) cm. Khi pha của dao động là 0,5 π thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J.
B. 0,06 J.
C. 0,36 J.
D. 0,12 J
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( 10 πt + π / 3 ) . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = cos(πt + π/2) dm. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 4 sin ( πt - π / 6 ) (cm) và x 2 = 4 sin ( πt - π / 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 3 c m
B. 2 7 c m
C. 2 2 c m
D. 2 2 3 c m
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - π/6) cm và x2 = = 4cos(πt - π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A. 2√3 cm
B. 2√7 cm
C. 4√7 cm
D. 4√3 cm
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 4 sin ( πt - π / 6 ) (cm) và x 2 = 4 sin ( πt - π / 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 3 c m
B.
C. 2 3 c m
D. 2 7 c m
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ( π t + π 2 ) cm. Tần số góc của vật là
A. 0,5 (rad/s)
B. 2 (rad/s)
C. 0,5 π (rad/s)
D. π (rad/s)
Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 5 cos ( πt + π / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 50 π cm / s 2
B. 100 cm / s 2
C. 100 π cm / s 2
D. 50 cm / s 2