Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t – 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2,5 mm/s.
D. 2,5 m/s.
Cho một sóng ngang có phương trình là: u = 8 sin 2 π t 0 , 1 - x 2 mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. T = 0,1s
B. T = 50s
C. T = 8s
D. T =1s
Một sóng cơ có phương trình u = 6 cos 2 π 10 t - 0 , 04 x m m , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. 1 s.
B. 0,1 s.
C. 20 s.
D. 2 s.
Một sóng cơ có phương trình u = 12 , 5 sin 2 π 10 t – 0 , 025 x mm (x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên đây có bước sóng là
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u = 4 cos π 20 x - 40 π t (mm) trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng
A. 80 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t — 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phân tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng mét; t tính bằng giây). Tốc độ truyên sóng là
A. 4 m⁄s
B. 2,5 m/s
C. 2 m/s
D. 2,5 mm/s
Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4πt – 0,02πx) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm.
B. 100 cm.
C. 150 cm.
D. 50 cm.
Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 9 cm.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4 cos 20 πt – π (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 5 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 9 cm