Đáp án C
+ u = u A B = - u B A
® Điện tích của bản B biến thiên ngược pha với u.
Đáp án C
+ u = u A B = - u B A
® Điện tích của bản B biến thiên ngược pha với u.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. Trễ pha π 2 so với u
B. Sớm pha π 2 so với
C. Ngược pha với u
D. Cùng pha với u
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. π /4
B. π
C. π /2
D. 0
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch là u = 100 cos 2 π . 10 7 t + π / 6 V (t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch dao động này bằng
A. 10 - 7 Hz
B. 2 π . 10 - 7 Hz
C. 10 7 Hz
D. 2 π . 10 7 Hz
Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0,25π.
B. π.
C. 0,5π.
D. 0.
Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i 2 = L U 0 2 - u 2 C
B. i 2 = L C . U 0 2 - u 2
C. i 2 = L C . U 0 2 - u 2
D. i 2 = C U 0 2 - u 2 L
Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ điện một góc
A. 0 rad
B. π rad
C. 2 π rad
D. π 2 rad
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80 sin ( 2 . 10 7 t + π / 6 ) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A. 12107 12 . 10 - 7 s
B. 1009 π . 10 - 7 s
C. 5 π 12 . 10 - 7 s
D. 12107 π 12 . 10 - 7 s
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi L = L 1 thì độ lệch pha của u so với i là φ 1 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là U R L 1 . Khi L = L 2 thì độ lệch pha của u so với i là φ 2 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là U R L 2 . Khi L = L0 thì độ lệch pha của u so với i là φ0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là cực đại. Nếu U R L 1 = U R L 2 , φ 1 = π / 4 và φ 2 = π / 6 thì
A. φ 0 = 5 π / 12 rad .
B. φ 0 = π / 6 rad .
C. φ 0 = 5 π / 24 rad .
D. φ 0 = π / 12 rad .
Trong mạch dao động LC lí tuởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có q= 3sin(2000t+π/2) μC. Biểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là.
A. I = 6cos(2000t-π/2) mA
B. I = 6cos(2000t+π/2) mA
C. I = 3cos(2000t-π/2) mA
D. I = 3cos(2000t+π/2) mA