Cho hợp chất X được cấu tạo từ 2 nguyên tố O (oxi) và nguyên tố Y. Tìm nguyên tố Y ? Biết Y là kim loại có hóa trị III và PTK (X) = 102 đvC.
BÀI 8. Nguyên tố X có hóa trị VI, nguyên tố Y có hóa trị II
a) Lập CTHH của 2 hợp chất tạo ra từ X và O, Y và O.
b) Cho biết tổng PTK của 2 hợp chất là 120 đvC, và NTK của X nặng hơn NTK củaY là 4/3 lần.Tìm 2 nguyên tố X và Y.
Câu 3. Xác định nguyên tố X ?
a/ Nguyên tử X nặng gấp 2 lần phân tử nitơ . Vậy X là nguyên tố nào ?
b/ Một nguyên tố X có hóa trị III liên kết với nhóm (OH) tạo thành hợp chất có PTK là 78 đvC. Cho biết là nguyên tố nào ?
c/ Một chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi nặng gấp 51 lần phân tử hiđro. Cho biết X là nguyên tố nào?
Câu 4. . Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :
a/ Mg và (OH)
b/ Al và (SO4)
c/ Na và (PO4)
Câu 5. Cho các phương trình phản ứng sau: Al2(SO4)3 + KOH ---> Al(OH)3 + K2SO4 KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 Mg + Fe2(SO4)3 ---> MgSO4 + Fe Hãy lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong từng phản ứng
Câu 6. Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt và những chỗ có dấu “?” trong các phương trình khuyết sau :
a. CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ?
b.CaCO3 CaO + ?
c. ? Al(OH)3 ? + 3H2O
d. Fe + ? AgNO3 ? + 2Ag
Câu 7.Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là: Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước
a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
Câu 8. Nung hỗn hợp 30 g muối kali clorat KClO3 . Sau phản ứng thu được 19,5g muối kali clorua KCl vaø khí oxi .
a/ Lập phương trình của phản ứng .
b/ Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng.
c/ Tính khối lượng khí oxi thu được .
GIÚP MÌNH NHA MỌI NGƯỜI MÌNH CẢM ƠN NHIỀU LẮM LUÔN TvT Câu 43: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là H2Y. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y3
Câu 44: Số mol của 9.1023 nguyên tử Fe là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol.
Câu 45: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 6; 2; 3. B. 2; 6; 3; 2. C. 2; 6; 3; 3. D. 6; 3; 2; 3.
Câu 46: 1 mol phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là
A. 2,24 lít B. 1,12lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 47: Tỉ khối của khí oxi (O2) so với khí hiđro (H2) là
A. 28 B. 16 C. 7 D. 5
Câu 48:Thể tích của 16 gam khí O2 ở đktc là
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng: Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O. Cặp hợp chất tham gia phản ứng là
A. AlCl3 và Al2O3 B. AlCl3 và H2O
C. AlCl3 và HCl D. Al2O3 và HCl
Câu 50: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 51: 0,5 mol phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là
A. 2,24 lít B. 1,12lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 52: Tỉ khối của khí H2S (O2) so với khí hiđro (H2) là
A. 28 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 53: Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 12,7 g muối sắt và 0,2 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng (chất tham gia) là
A. 12,9 g B. 12,2 g C. 11 g D. 12,22 g
Câu 54: Một học sinh phát biểu :" khối lượng của một nguyên tử chính là khối lượng của hạt nhân ". Nguyên nhân là do:
A. khối lượng của electron rất lớn
B. khối lượng của electron rất nhỏ
C. khối lượng của electron bằng khối lượng proton
D. khối lượng của electron bằng khối lượng hạt nhân
Câu 55: Chọn đáp án đúng: Số mol của 8g O2, 2 g H2, 14 g N2
A. 0,25 mol; 1 mol; 0,5 mol B. 0,5 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0, 5 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. 0,5 mol; 0,75 mol; 0,4 mol
Câu 56. Cho 5,6 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) loãng thu sắt (II) clorua (FeCl2) và khí H2. Tính thể tích khí hiđro thu được ? ( Biết rằng số mol H2 bằng số mol của Fe.) ( Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
A. 2,24 l B. 22,4 l C. 24,0 l D. 0,224l
Câu 57. Cho 98 g H2SO4 loãng phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2 thoát ra. Xác định thể tích khí hidro thu được. (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l
Câu 58. Tìm công thức hóa học của chất A, biết MA = 80g/mol.
A. CuO2 B. CuO C. Cu2O D. Cu2O2
Câu 59 . Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu được dung dịch chứa 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?
(Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol
Câu 60. Biết hợp chất có dA/H2 =14. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi
A. NO B. CO C. N2O D. CO2
Cho hợp chất có CTHH: P2X5 và YH3
a) Tìm hóa trị của nguyên tố X và nguyên tố Y trong mỗi chất.
b) Viết CTHH của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố Y và X. Biết HC có PTK là 76 đvC và tỉ lệ nguyên tử khối Y và X là 7:8. Tìm CTHH đúng HC
một hợp chất tạo bởi nguyên tố nitơ và oxi. Biết PTK của hợp chất là 94. Trong phân tử có tổng số nguyên tử các nguyên tố là 7.Tìm CTHH của hợp chất trên.Tìm hóa trị N
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Giúp em 2 bài này với ạ:
Bài 1:Một hợp chất M tạo bởi 2 nguyên tố N và O ( trong đó N có hóa trị a).Phân tử khối của M=44đvC. Xác định hóa trị của N trong công thức của M?
Bài 2:Một hợp chất A tạo bởi nguyên tố X có hóa trị III liên kết với nguyên tố O.Trong phân tử A khối lượng của X chiếm ≈52,94%.Xác định nguyên tố X và công thức hóa học của hợp chất A
Câu 49: Một hợp chất của nguyên tố Z có hóa trị V với nguyên tố oxi, trong đó oxi chiếm 56,34% về khối lượng
a/ Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố Z.
b/ Viết công thức hóa học và tính PTK của hợp chất.