Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A° , biết nu loại G bằng 480 . Tính số lượng nu còn lại và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen? Câu 2 : Một gen có khối lượng 900000 đvc , biết số nu loại T của gen bằng 600 , tình tỉ lệ % mỗi loại nu của gen?
Một gen có A3 + G3= 3,5% tổng số nu của gen. Tính phần trăm từng loại nu của gen
Gen của một loài có 2298 liên kết hóa trị nối giữa các nu và có hiệu số giữa nu loại adenin với một loại nu khác (loại k bổ sung) là 12% tổng số nu của gen. Hãy tính tỉ lệ phần trăm của từng nu. ( lưu ý tính số liên kết hidro trong một gen).
Một gen có số vòng xoắn bằng 120 ,trên mạch một có T=200 nu X=250 nu . Mạch 2 có X= 300 nu , gen trên nhân đôi một số lần . Môi trường nội bào cung cấp 780 nu loại X và 1200 nu loại A biết mạch hai là mạch gốc . Tính số lần sao mã của gen và số nu từng loại của gen
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên