Một cặp gen dị hợp Bb, mỗi gen có chiều dài 5100A° nằm trên một nhiễm sắc thể tương đồng. Gen trội B có %T^2 + %G^2=17% , trong đó %T>%G, gen lặn b có %A-%G=40%.
a. Khi tế bào ở kì giữa trong giảm phân 1 thì số lượng từng loại nuclêôtit của các gen cộng đó trong tế bào bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào kết thúc giảm phân 1 bình thường thì số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trong mỗi tế bào bằng bao nhiêu?
c. Gen trội B Khi bị đột biến thay thế bằng 1 cặp nuclêôtit làm số liên kết của hiđrô của gen sau đột biến đăng lên một liên kết so với gen ban đầu gây đột biến tự nhân đôi 3 lần. Xác định số lượng mỗi loại nuclêôtit tự do môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình trên.
Ta có: NB = Nb = (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
+ Gen B có:
%T2 + %G2 = 17%
%T + %G = 50%
Suy ra %T = 0,4 hoặc 0.1
.) Nếu %T = 0.4 suy ra %G = 0.1 (Thỏa mãn vì %T > %G)
.) Nếu %T = 0.1 suy ra %G = 0.4 (loại)
Suy ra gen B có: A = T = 40% x 3000 = 1200 nu
G = X = 300 nu
+ Gen b có: %A - %G = 40% và %A + %G = 50%
Suy ra %A = 45% = %T, %G = %X = 5%
Số nu A = T = 1350 nu, G = X =150 nu
a. Khi tế bào đang ở kì giữa GPI
+ Gen B có bộ NST kí hiệu là BB
Số nu từng loại là A = T = 1200 x 2 = 2400
G = X = 300 x 2 = 600
+ Gen b tương tự
b. Khi tế bào kết thúc GPI
+ Gen B bộ NST kí hiệu B
Số nu từng loại A = T = 1200, G = X = 300
Tương tự gen b
c. Gen B đột biến thay thế 1 cặp nu làm cho số liên kết H tăng lên 1 suy ra đây là đột biến thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX
Số nu từng loại của Gen B sau đột biến là:
A = T = 1199; G = X = 301
Gen B nhân đôi 3 lần số nu môi trường cung cấp cho từng loại là:
Amtcc = Tmtcc = 1199 x (23 - 1) = 8393
Gmtcc = Xmtcc = 301 x (23 - 1) = 2107