\(MgCO_3\underrightarrow{t^o}MgO+CO_2\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
\(2NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+CaCO_3+2H_2O\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(MgCO_3\underrightarrow{t^o}MgO+CO_2\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
\(2NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+CaCO_3+2H_2O\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Nhiệt phân hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp x gồm CaCO³ và MgCO³, thu được 3,36 lít CO² ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO³ trong x là bao nhiêu? Viết PT và giải thích
: Cho cácchấtsau
CO, C2H2, Ca(HCO)3, CCl4, NH3, C2H6O, CH3COOH, C3H8
Hãysắpxếpcácchấttrênvàocáccộttrongbảngsauchođúng
Hợpchấtvôcơ | Hợpchấthữucơ | |
| Hiđrocacbon | Dẫnxuấtcủahidrocacbon |
(0.5 di hat c m) Ca = 40 C = 12 O = 16 Mg = 24 H = 1 C1=35.5 âu 19: cho 9.2 gam hỗn hợp A gồm CacO O_{3} và MgCO, phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch HỎI 7.3^ thi too ra 2, 24 lit C*O_{2} (odke) A. Tỉnh số gam mỗi thuốc trong hưu hợp đ B. Tinh i gon (1, 5d)
Câu 36. Dẫn từ từ 1,2395 lít CO2 (đkc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối:
A. Na₂CO₃
B. Na₂CO₃ và NaHCO₃
C. NaHCO₃
D. NaHCO₃, CO₂
Nung 200 gam CaCO 3 , Sau một thời gian ta thu được chất rắn có khối lượng 129,6 gam . Hỏi thể tích khí CO 2 sinh ra ( ở đktc ) là bao nhiêu lít?( Ca=40, C=12 , O=16)
Ca -->CaO--> Ca(OH)²-->CaCO³-->SO²
Nung nóng 28,1 gam hỗn hợp MgCO 3 và BaCO 3 (trong đó, phần trăm khối lượng MgCO 3 chiếm hơn
50%) đến khi khối lượng không đổi, hấp thụ tất cả khí thoát ra vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 . Tính
khối lượng kết tủa thu được.
Nung 200 gam CaCO 3 , Sau một thời gian ta thu được chất rắn có khối lượng 129,6 gam . Hỏi thể tích khí CO 2 sinh ra ( ở đktc ) là bao nhiêu lít?( Ca=40, C=12 , O=16)
A.
35,84 lit.
B.
3,584 lit.
C.
44,8 lit.
D.
4,48 lit.
Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) Cao -> Ca(OH)₂ -> CaSO₃ -> CaSO₄ -> CaCl₂ -> Ca(NO₃)₂ -> NaNO₃
b) Na₂O -> NaOH -> NaHCO₃ -> Na₂SO₄ -> NaCl -> NaOH
c) FeS₂ -> SO₂ -> SO₃ -> H₂SO₄ -> Al₂(SO₄)₃ -> Al(OH)₃ -> Al₂O₃
d) Cu(OH)₂ -> CuO -> CuSO₄ -> CuCl₂ -> Cu(NO₃)₂ -> Cu(OH)₂ -> CuSO₄ -> Cu