Dẫn 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa ?
A. Na2S
B. Na2S và NaOH
C. NaHS và Na2S
D. NaHS
hấp thụ 8.96l khí H2S vào 500ml d2 NaOH 1M thu đc:
A. NaHS B. Na2S , NaOH dư C. Na2S, NaHS D. Na2S
Cho hoàn toàn Vml dd H2S 1M vào dd Ba(OH)2 1M dư. Thu được 16,9g muối. Tính V ml dd H2S 1M?
Không dùng thêm hóa chất nào khác ( kể cả nước ) nhận biết các chất lỏng sau
H2O, NA2CO3, NA2SO4, H2S, H2SO4
Đốt cháy 8,96 lit H2S (đktc) trong lượng dư oxi rồi hoà tan chất khí sinh ra vào 200 ml dung dịch NaOH 2M . Tính khối lượng muối thu được?
Viết pthh theo chuỗi phản ứng
1. KClO3 -> 02 -> Fe3O4 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3
2. S-> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4 -> CuCL2 -> Cu(NO3)2
3. Fe -> FeS -> H2S -> SO2 -> Na2SO3 -> NaCl -> NaNo3
4. Na2SO3 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> HCL -> FeCL2 -> Fe(NO3)2
1,Thể tích dung dịch NaOh 0,5 M cần thiết đê hấp thu hoàn toàn 3,36l khí H2S(đktc) tạo ra muối trung hoà là ?
2, hấp thu hết 1,12l khí H2S (đktc) vào 400ml dung dịch NaOh 0,2M thì thu được dung dịch X. Biết thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ của muối axit trong dung dịch X là?
3, Hỗn hợp X gồm Fe và FeS. Lấy m gam X đem hoà tan hết trong dung dịch HCl dư rồi dẫn toàn bộ lượng khí sản phẩm đi qua dung dịch Pb(no3)2 dư thì thu được 2,39 g kết tua màu đen và thấy có 672ml khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là?
Câu 11. Hãy điền chữ số hoặc công thức hoá học thích hợp vào chỗ (…) để hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a/ …… H2SO4 + …… Fe → Fe2(SO4)3 + ……… SO2 +
b/ …… H2SO4 + ……….. →……SO2 + CO2 + ……… H2O
c/ …… H2SO4 + ………... → I2 + ……… H2O + ………………
d/ …… H2SO4 + …….. Zn →ZnSO4 + ……… H2S + ………..
Điều chế của H2S và H2SO4
Câu 1: Chọn câu đúng
A. Cho CuS tác dụng với H2SO4 loãng để điều chế H2S ở PTN
B.H2S có tính axit yếu hơn H2SO4
C. H2S ko làm mất màu dd BR2
D. H2S chỉ có tính axit