Chọn B
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Câu chủ động: S1 think that + S2 + Ved/ V2
Câu bị động: S2 + am/ is/ are thought + to have Ved/ P2
Tạm dịch: Nhiều người nghĩ Steve đã lấy số tiền.
= B. Steve được nghĩ là đã ăn cắp tiền.
A. Chính Steve đã ăn cắp tiền. => sai về nghĩa
C. sai ngữ pháp: to be => to have been
D. sai ngữ pháp: is => was