Đột biến thay thế một hay nhiều cặp nucleotit chì ảnh hưởng đến thành phần của một bộ ba mã hóa. Khi đột biến làm thay thế làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở bộ ba mã hóa ngay sau mã mở đầu thì sẽ có ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình dịch mã.
Đột biến thay thế một hay nhiều cặp nucleotit chì ảnh hưởng đến thành phần của một bộ ba mã hóa. Khi đột biến làm thay thế làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở bộ ba mã hóa ngay sau mã mở đầu thì sẽ có ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình dịch mã.
C1. Trình bày cơ chế sinh con trai , con gái ở người ? - Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính ? - Ý nghĩa ?
C2. So sánh sự phát sinh giao tử đực , cái ở động vật
C3. Đặc điểm cấu tạo hóa học , cấu trúc không gian , chức năng của ADN , ARN , Protein ? Mối quan hệ giữa 3 cấu trúc di truyền gen và tính trạng ?
C4. Kể tên các loại biến dị đã học ?Loại biến dị nào xuất hiện ở cặp NST 21 ở người ? Hậu quả của nó ?
C5 . Khái niệm , các dạng , nguyên nhân phát sinh , cơ chế , hậu quả của đột biến gen , đột biến cấu trúc NST , đột biến số lượng nhiễn sắc thể ( bị bội thể ) ?
C6 . Tại sao bệnh đao có cả ở nam và nữ ?
C7. Cơ chế phát sinh bệnh đao ?
Gen B đột biến thành gen b. gen b có chiều dàu giảm 3:4 A° so vs gen B thì đó là đột biến gen dạng nào ??? Sos t cần gấp
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi từ câu số 9 đến 13
Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau đây:
Câu 9: Trong đoạn gen trên, đột biến xảy ra liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit:
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
Câu 10: Đột biến đã xảy ra dưới dạng:
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
Câu 11: Vị trí của cặp nuclêôtit của đoạn gen trên bị đột biến (tính theo chiều từ trái qua phải) là:
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4
Câu 12: Hiện tượng đột biến nêu trên dẫn đến hậu quả xuất hiện ở giai đoạn gen đó là:
A. Tăng một cặp nuclêôtit loại G- X
B. Tăng một cặp nuclêôtit loại A- T
C. Giảm một cặp G- X và tăng một cặp A- T
D. Giảm một cặp A- T và tăng một cặp G- X
Câu 13: Tổng số cặp nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là:
A. Giảm một nửa
B. Bằng nhau
C. Tăng gấp đôi
D. Giảm 1/3
Câu 32: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật?
A. đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước .
B. đến cấu tạo của rễ
C. đến sự dài ra của thân
D. đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.
Câu 33: Trong chuỗi thức ăn sau:
Cây cỏ à Bọ rùa à Ếch à Rắn àVi sinh vật . Thì rắn là :
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 34: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
Một gen có 150 vòng xoắn trong đó số nuclêotit loại X = 30% tổng số nuclêotit của đoạn gen trên
Khi một đột biến xảy ra làm chiều dài của gen không đổi nhưng số nuclêotit loại A tăng thêm 2 nu vậy đây là loại đột biến gì? Tính số nu mỗi loại sau đột biến
a, Một mạch đơn của gen có tỉ lệ A+G/T+X = 0,25. Tính tỉ lệ A+G/T+X ở mạch bổ sung và cả gen
b, Nếu gen trên bị đột biến liên quan đến một cặp nucleotit làm cho số liên kết hidro của gen sau đột biến giảm 1. Hãy xác định dạng đột biến và tỉ lệ A+G/T+X của gen sau đột biến?
Gen E đột biến thành gen e. Gen E có N = 2400.
a. Tính chiều dài của gen E ra ăngxtơrông..
b. Xác định dạng đột biến. Cho biết gen e có khối lượng phân tử là 720.600 đvC. Biết khối lượng của 1 nucleotit là 300 đvC.