\(A=\left\{2;3;4;5\right\}\)
\(B=\left\{16;17;18\right\}\)
\(A=\left\{2;3;4;5\right\}\)
\(B=\left\{16;17;18\right\}\)
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .
Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó
a, A = {x ∈ N*|x < 7}
b, B = {x ∈ N|15<x≤21}
c, C = {x ∈ N|x ⋮ 2, x<10}
d, D = {x ∈ N|x ⋮ 6, 37<x≤54}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a, A = {x ∈ ¥|11<x<15}
b, B = {x ∈ N*|x<6}
c, C = {x ∈ N|17≤x≤21}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x thuộc N | 84 và 180 chia hết cho x và x > 6 }
b) B = { x thuộc N | x chia hết cho 12 ; 15 ; 18 và 0 < x <300 }
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x thuộc N | 84 và 180 chia hết cho x và x > 6 }
b) B = { x thuộc N | x chia hết cho 12 ; 15 ; 18 và 0 < x <300 }
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x thuộc N | 84 và 180 chia hết cho x và x > 6 }
b) B = { x thuộc N | x chia hết cho 12 ; 15 ; 18 và 0 < x <300 }
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = { x ∈ N | 84⋮x, 180⋮x và x > 6};
b) B = { x ∈ N | x ⋮12, x ⋮15; x ⋮18 và 0 < x < 300}.
1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A= x thuộc N | 84 chia hết x , 180 chia hết x và x >6
B= x thuộc N | x chia hết 12 , x chia hết 15 , x chia hết 18 và 0 < x < 300
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a, A = { x thuộc N | 84 chia hết cho x 180 chia hết cho x và x > 6}
b, B = { x thuộc N | x chia hết cho 12 , x chia hết cho 15 x chia hết cho 18 và 0 < x < 300}
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a./ Ư(12), Ư(8), ƯC(12,8)
b/ A = { x N / 84 x, 180 x và 6 < x < 15 }
c/ Tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 20
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a./ B(4), B(8), BC(4,8)
b./ A = { x N / x 12 , x 15 và 0 < x < 70 }