Hợp chất hữu cơ X chỉ chữa nguyên tố C, H, O. kết quả phân tích nguyên tố cho biết C chiếm 40% H chiếm 6,67% còn lại oxi. a) lập công thức don giam nhất X.
b) Lập công thức phân tử của X, biểu khối của X so với H2 là 90...
1) Hidrocacbon X có CTPT C6H6 . X không làm mất màu dd brom, X phản ứng với H2(xt: Ni, nhiệt độ). Xác định CTCT, gọi tên, viết PTPU xảy ra.
2) Hidrocacbon mạch hở A có CTPT C4H6. A có phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa àu vàng nhạt. Xác định CTCT, gọi tên, viết PTPU xảy ra.
3) Hợp chất hữu cơ đơn chức X,Y đều có CTĐGN là CH2O. X có phản ứng tráng bạc, Y phản ứng với Na và NaOH. Xác định CTCT X,Y, gọi tên và viết PTPU.
4) Hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C6H6O. X phản ứng với Na, dd NaOH. Xác định CTCT và viết PTPU.
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy 2g kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24g
a) Tìm CTĐGN của A
b) Tìm CTPT của A biết 3g A có thể tích bằng thể tích của 1,6g O2 trong cùng điều kiện
2. Đốt cháy hoàn toàn HCHC A cần vừa đủ 6,72 lít O2 (dktc) thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với không khí gần bằng 1,0345. Xác định CTPT của A
16. Áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mmHg. Tính áp suất hơi bão hòa ở cùng nhiệt độ của dung dịch chứa 1,5 mol đường hòa tan trong 2 lít nước.
17. Hoà tan 200g sacarozơ (C12H22O11) trong 1 lít nước. Cho biết nước có Ks = 0,51. Nhiệt độ sôi của nước nguyên chất ở áp suất 1atm là 100o C. Tìm nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch thu được?
18. Xác định nhiệt độ bắt đầu đông đặc của dung dịch chứa 54 g glucozơ C6H12O6 hoà tan trong 250 g H2O. Biết hằng số nghiệm lạnh của H2O là 1,86o C.kg/mol.
19. Tính nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch 40% đường sacarozơ (C12H22O11) trong nước ở áp suất 1atm. Cho biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,51 (kg.o C/mol).
giúp được câu nào giúp nhe mn
1/ nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H3PO4, K3PO4, NH4NO3, KCl, Na2CO3
2/ đốt cháy hoàn toàn 26g hợp chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, sau đó qua bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình 1 tăng 9g, bình 2 thu được 75g kết tủa. Lập CTĐGN của A
3/ đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A, rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc, bình (2) chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6g và bình (2) thu được 30g kết tủa. Khi hóa hơi 5,2g A, thu được một thể tích bằng thể tích của 1,6g khí oxi đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tìm CTPT của A
HELP ME!!
16. Áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mmHg. Tính áp suất hơi bão hòa ở cùng nhiệt độ của dung dịch chứa 1,5 mol đường hòa tan trong 2 lít nước.
17. Hoà tan 200g sacarozơ (C12H22O11) trong 1 lít nước. Cho biết nước có Ks = 0,51. Nhiệt độ sôi của nước nguyên chất ở áp suất 1atm là 100o C. Tìm nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch thu được?
18. Xác định nhiệt độ bắt đầu đông đặc của dung dịch chứa 54 g glucozơ C6H12O6 hoà tan trong 250 g H2O. Biết hằng số nghiệm lạnh của H2O là 1,86o C.kg/mol.
19. Tính nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch 40% đường sacarozơ (C12H22O11) trong nước ở áp suất 1atm. Cho biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,51 (kg.o C/mol).
gíup với mọi người ơi ?
Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam
H 2 O thì thể tích O 2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 6: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO 2 (đktc) và 27 gam H 2 O. Thể
tích O 2 (đktc) (l) tham gia phản ứng là:
A. 24,8. B. 45,3.
C. 39,2. D. 51,2.
Câu 7. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác
dụng được với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo thành kết tủa ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu
được 8,4 lít khí CO 2 (đktc) và 6,75 g H 2 O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Ankin
C. Anken D. Ankađien
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO 2 (đktc).Công
thức phân tử X là trường hợp nào sau đây?
A. C 3 H 8 B. C 5 H 10
C. C 5 H 12 D. C 4 H 10
Câu 10: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng tách C . phản ứng đốt cháy D. phản ứng cộng
Mình cần mọi người giúp mình giải câu này.
khi phân tách 0,3g hợp chất hữu cơ A thu được 0,44g CO2 và 0,18g H2o.Thành phần % khối lượng các nguyên tố A là?
a.60,2%C;9,1%H;30,7%O
b.40%C;6,67%H;53,33%O
c.60%C;40%H
d.70%C;30%H
Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra còn lại dd A . Dd A chứa:
A.Fe(NO3)3
B.Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C.Fe(NO3)2
D.Fe(NO3)3 và HNO3
Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra còn lại dd A . DD a chứa:
A.Fe(NO3)3
B.Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C.Fe(NO3)2
D.Fe(NO3)3 và HNO3
Giải thích và ghi các PTHH ở 2 trường hợp
Bài 1, Cho 6,1 gam hôn hợp X chứa Al và Fe tác dụng với 300 gam dung dịch HCl 10,22%, sau phản ứng thu được dung dịch có chứa m gam muối và 3,808 lít khí(đktc). Tính m?
Bài 2, Hòa tan hỗn hợp X gồm 8 gam MgO, 7,2 gam Fe2O3 và 8,7 gam FeCO3 vào 340gam dung dịch HCl 7,3% được dung dịch Y. Tính:
a, C% các chất tan có trong dung dịch Y?
b, Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
Bài 3, Sục 8,064 lít khí clo(đktc) vào dung dịch có chứa 83 gam KI và 15,45 gam NaBrđược dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Tính m?
Bài 4, Cho 14,22 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Toàn bộ khí clo sinh ra tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,2M ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng các chất tan thu được sau phản ứng?