r tăng hoặc giảm theo i nhưng không tỉ lệ thuận => Chọn D.
r tăng hoặc giảm theo i nhưng không tỉ lệ thuận => Chọn D.
Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Tăng 2 lần
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.
Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng hai lần.
B. tăng hơn hai lần.
C. tăng ít hơn hai lần.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng góc vào mặt nước, khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ
A. Không đổi.
B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài.
A. 72%.
B. 62%.
C. 92%.
D. 82%.
Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng thêm 10%. Hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài bằng
A. 72%
B. 62%
C. 92%
D. 82%
Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất n tới mặt phân cách với không khí, khi góc tới bằng 30 ° thì góc khúc xạ bằng 45 ° . Nếu tăng góc tới bằng 60 ° thì
A. tia khúc xạ hợp với mặt phân cách một góc 30 °
B. góc khúc xạ bằng 90 °
C. tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ
D. không có tia khúc xạ
Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần
Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần
C. Không đổi
D. Giảm 2 lần
Năng lượng của một con lắc lò xo tăng lên bao nhiêu lần khi tăng khối lượng vật lên 2 lần, đồng thời biên độ tăng 2 lần.
A. giảm 8 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 8 lần
D. giảm 4 lần