1. so sánh sự sinh sản của ếch và cá
2. cấu tạo nào của nòng nọc giống cá
3. so sánh hệ tuần hoàn của ếch và thằn lằn
giúp mik nha !!
Ở Kanguru, chi sau và đuôi phát triển có ý nghĩa thích nghi gì?
A. Đứng bằng hai chân sau để phát hiện kẻ thù từ xa C. Giữ thăng bằng khi nhảy xa
B. Tự vệ khi gặp kẻ thù D. Leo trèo
trả lời dùm mình đi. ngày mai kt 1tiết r <3:
1.thời gian hoạt động của 1 số loài luỡng cư?
2. sinh sản của ĐV có xuơng?
3. hệ tuần hoàn,hô hấp của ĐV có xuơng sống?
4.ý nghĩa cấu tạo ngoài của thằ lằn bóng đuôi dài?
5. đậc điểm và ý nghĩa cấu tạo ngoài của chim bồ câu?
6. đa dạng và đậc điểm chung cua lớp chim?
7. kiểu ăn của 1 số bộ thú?
8. sự diet vong của khúng long?
9. dac diem sinh sản và doi sóng của chim bồ câu?
10. biện pháp bao ve và bảo tồn các nguồn gen của loài thú quý hiếm?
11. thỏ tiến hóa hơn thằn lằn vìmột số hệ cơ quan của thỏ hoàn thiện hơn thằn lằn. em hãy chứng minh sự tiến hóa đó thông qua những đặc điểm hoàn thiện hệ tuần hoàn và hệ hô hấp của thỏ so với thằn lằn.
12. phân biệt 3 bộ luỡng cư bằng đac diem đặc trưng nhat?
13. vai trò của bò sát cho nông nghiệp và đoi son con nguoi?
Hãy nêu vai trò thực tiễn của cóc nhà?(Trắc nghiệm nên ko cần ghi dài quá ạ!Sắp thi giữa kì rồi!Giúp mình với!)
Nêu những đặc điểm của hệ tuần hoàn và hệ hô hấp của thằn lằn bóng hoàn chỉnh hơn so với ếch đồng .
Cho các động vật sau: Trăn, lươn, cá cóc Tam đảo, đà điểu, rùa,. cá sấu, công, cá heo,…..
Hãy sắp xếp chúng vào các ngành, lớp động vật đã học.
cả ngành cả lớp nhé. thanks!
Câu 1: Đặc điểmcấu tạo da chim bồ câu:
A. da khô, phủ lông vũ. B. da khô, có vảy sừng.
C. da ẩm, có tuyến nhầy . D. da khô, phủ lông mao.
Câu 2: Dạ dày tuyến của chim có tác dụng gì:
A. chứa thức ăn. B. làm mềm thức ăn.
C. tiết ra dịch vị. D. tiết chất nhờn.
Câu 3: Ở chim bồ câu, máu nuôi cơ thể là:
A. đỏ tươi. B. máu pha. C. máu đỏ thẫm. D. máu ít pha.
Câu 4: Các loài chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với thảo nguyên, hoang mạc là:
A. nhóm chim chạy. B. nhóm chim sống ở cạn.
C. nhóm chim bay. D. nhóm chim bơi.
Câu 5: Vảy sừng trên cơ thể bò sát ứng với bộ phận nào của cơ thể chim?
A. Vuốt chim . B. Lông chim. C. Mỏ chim. D. Tất cả đều sai
Câu 6: Điều không đúng về nhóm chim bơi:
A. chim hoàn toàn không biết bơi. B. đi lại trên can rất giỏi.
C. Cơ ngực rất phát triển. D. chân ngắn, có 4 ngón có màng bơi.
Câu 7: Đẻ trứng có vỏ đá vôi cứng, cùng với hiện tượng âp trứng, nuôi con, chăm sóc bảo vệ con non, là đặc điểm của:
A. cá. B. ếch nhái. C. thằn lằn bóng. D. chim bồ câu.
Câu 8: Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulozo là:
A. ống tiêu hóa. C. ruột non.
B. manh tràng. D. dạ dày.
Câu 9: Cá voi được xếp vào lớp thú vì:
A.hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa. C. có lông mao bao phủ.
B. miệng có răng phân hóa. D.a,b,c đều đúng.
Câu 10: Túi phổi có ý nghĩa gì trong sự hô hấp của thỏ?
A. Có tác dụng điều nhiệt. C. Tăng diện tích hô hấp. B. Là nơi trao đỏi khí. D. Câu a, b đúng .
Câu 11: Đặc điểm về hệ tiêu hóa chỉ có ở thú không có ở ĐVCXS khác là:
A. có ống tiêu hóa dài. B. có manh tràng.
C. có tuyến nước bọt và sự thay răng. D. có thực quản và dạ dày.
Câu 12: Chức năng phối hợp các cử động phức tạp của thỏ:
A.hành tủy. B. bán cầu não .
C.tiểu não . D.não giữa
Câu 13: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn:
A. lợn, bò, hà mã,trâu, hươu sao B. lợn, bò, ngựa, hươu .
C. lợn, ngựa, lừa, tê giác. D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.
Câu 14: Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay?
A. Lông ống ở cánh và đuôi. B. Lông ống và lông bông.
C. Lông bông. D. Lông chỉ.
Câu 15: Đặc điểm của răng dơi:
A. không có răng B. nhọn, sắc C. không nhọn, sắc. D. dẹt có nhiều mấu sắc. Câu 16: Loài động vật nào lớn nhất trong giới động vật?
A. Voi. B. Cá voi xanh. C. Cá heo. D. Voi bể.
Câu 17: Dơi là loài có ích vì:
A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .
C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu
Câu 18: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc lẻ:
A. lợn, bò,hà mã, trâu, hươu. C. ngựa vằn, ngưa, lừa, tê giác.
B. lợn, bò, ngựa, hươu . D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.
Câu 19: Dơi là loài có ích vì:
A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .
C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu
Câu 20: Cách di chuyển của cá voi là:
A. đi trên cạn và bơi trong nước. B. bơi uốn mình theo chiều dọc.
C. Bơi uốn mình theo chiều ngang. D. bơi trên mặt nước.
Trả lời câu hỏi
1. Tại sao động vật nguyên sinh có cấu tạo rất đơn giản nhưng có thể đảm nhận mọi chức năng sống một cơ thể sống/
2. Giun dẹp thường kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người và đông vật? vì sao? Nêu cách phòng bệnh giun đẹp kí sinh
3. Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan? Nêu cách phòng tránh bệnh sán lá gan cho trâu bò.
4. Nêu tác hại của giun đũa đối với cơ thể người? Cách phòng bệnh giun đũa cho người.
5. Nêu đặc điểm chung và ý nghĩa của nghành thân mềm?
6. Trình bày cấu tạo ngoài của tôm và chức năng của phần phụ.
7. Trình bày cấu tạo ngoài của nhện và chức năng của phần phụ.
8. So sánh động vật với thực vật. Trên thế giới động vật ngành nào có số lượng loài đông nhất?
9. Theo các bạn người nông dân cần có những biện pháp nào để phòng chống sau bệnh gây hại cho cây trồng? Trong các biện pháp đó biện pháp nào an toàn cho môi trường
Mong các bạn sớm cho mình câu trả lời!
Chức năng của cơ quan thính giác là gì?