Một bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U = 12 V. Sau thời gian 15 phút, lượng đồng bám vào catốt là m = 0,15 gam. Anốt của bình điện phân không phải bằng đồng, nên bình điện phân có suất phản điện ξ = 2 V. Điện trở của bình điện phân là
A. 18 Ω
B. 19,2 Ω
C. 20,6 Ω
D. 19,9 Ω
Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 ( Ω ), được mắc vào hai cực của bộ nguồn gồm 3 nguồn mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, điện trở trong r =1/3 ( Ω ). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là.
A. 5 (g).
B. 10,5 (g).
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).
Biết đương lượng điện hóa của Niken là k = 3.10 – 4 g/C. Khi cho một điện lượng 10 C chạy qua bình điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là
A. 0,3. 10 – 4 g.
B. 10,3. 10 – 4 g.
C. 3. 10 - 3 g.
D. 0,3. 10 - 3 g
Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13 , 5 V ; r = 1 Ω ; R 1 = 3 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω .Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω . Tính khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian t = 3 p h ú t 13 g i â y . Cho khối lượng nguyên từ của Cu bằng 64 và n = 2 .
A. 0,096 g
B. 0,288 g
C. 0,192 g
D. 0,200 g
Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13 , 5 V ; r = 1 Ω ; R 1 = 3 Ω ; R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω . Tính khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian t=3 phút 13 giây. Cho khối lượng nguyên từ của Cu bằng 64 và n=2
A. 0,096 g
B. 0,288 g
C. 0,192 g
D. 0,200 g
Điện phân dung dịch muối của một kim loại với anốt là kim loại đó trong 32 phút 10 giây thì thu được 2,16g kim loại đó bám vào catốt. Biết cường độ dòng điện qua bình điện phân là 1A và kim loại có hóa trị I, kim loại này là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Ag.
Chiếu chùm phôtôn (mỗi phôton có năng lượng ε = 8,5 eV) vào catốt của một tế bào quang điện. Biết công thoát êlectron của kim loại làm catốt là A = 5,6.10─ 19 J. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện là U A K = - 3,5 V. Động năng cực đại của quang êlectron khi tới anốt bằng
A. 2 , 4 . 10 ─ 19 J
B. 13 , 6 . 10 ─ 19 J
C. 0 J
D. 8 . 10 ─ 19 J
Câu 1. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4t (I tính bằng ampe, t tính bằng giây). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,003V; B. 0,004V ; C. 0,002V; D. 0,001V
Câu 2. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8(Ω), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9(V), điện trở trong r = 1(Ω). Khối lượng đồng bám vào catốt trong thời gian 5h có giá trị là
A. 5,97(g); B. 10,5 (g) C. 11,94(g) ; D . (5 g)
Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anốt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catốt. Lấy e = 1 , 6 . 10 - 19 C , m e = 9 , 1 . 10 - 31 kg . Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt là
A. 23,72 km/s.
B. 57,8 km/s.
C. 33,54 km/s.
D. 1060,8 km/s.