7 bazơ không tan:
- Mg(OH)2: magie hiđroxit
- Al(OH)3: nhôm hiđroxit
- Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
- Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
- Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
- Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit
- Pb(OH)2: chì (II) hiđroxit
7 bazơ không tan:
- Mg(OH)2: magie hiđroxit
- Al(OH)3: nhôm hiđroxit
- Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
- Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
- Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
- Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit
- Pb(OH)2: chì (II) hiđroxit
Bài 2: Phân loại và gọi tên các hợp chât sau:
K20, NAOH, NaCl, Al½O3, H3PO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Na2CO3, KOH, K2SO4, CuSO4, CuO, HCl, HNO3, KHCO3, Al2(SO4)3, NAHSO4, NaH;PO4, H2SO4, MgCO3
phân loại rõ ràng
VD: bazơ tan và bazzơ ko tan axit có oxit và axit ko có oxi ...
Hãy viết công thức háo học của bazơ tương ứng vs các oxit bazơ sau và gọi tên: CaO; ZnO; Al2O3 Na2O; Fe2O3; K2O
Hãy viết công thức háo học của oxit bazơ tương ứng vs các bazơ sau và gọi tên: NaOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3
Tìm 15 tên gọi của axit ,muối , bazơ Giúp mình với khẩn cấp
Cho các chất: K2O, SO2, K2SO4, H2SO4, Ba(OH)2, KHCO3, Ba3(PO4)2, HNO2, N2O5, HCl, Fe(OH)2, MgO, NH4NO3, NH4H2PO4. Hãy phân loại các chất trên thành: oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên.
Trong những chất sau đây, chất nào là oxit, bazơ, axit, muối. Gọi tên các chất.
a. CaO
b. H2SO4
c. Fe(OH)2
d. FeSO4
e. CuSO4
f. HCl
g. LiOH
h. CuSO4
i. SO2
j. KOH
k. Al2O3
l. HNO3
m. Zn(NO3)2
n. Zn(OH)2.
Viết tên và viết công thức oxit bazơ, oxitaxit tương ứng: N2O , CrO3
trong các chất sau , chất hòa tan trong nước tạo dung dịch bazơ nhưng ko tạo khí là : A . Na ;B CuO; C p2O5;D. CaO
các bạn cho mình xin các dạng bài tập của axit-bazơ-muối, cho chủ yếu giúp mình là gọi tên với viết cthh nha để mình kiểm tra 15p. Cảm ơn mọi người