Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
đỗ nam

IV. Chọn tính từ hoặc trạng từ thích hợp vào câu sau và giải thích:

1. As the play unfolds, the audience is (subtle / subtly) brought into the grip of an awful evil.
2. In a bold, sometimes (careless / carelessly), form there is nothing academic.
3. The (clever / cleverly) updated detective tale succeeded despite a serious flirt with cliché.
4. Last week we buried my closest friend, and it was a (deep / deeply) moving service.
5. She straightened up and looked out the window (direct / directly) at him.
6. In times gone by, the paddle steamers docked to pick up their loads of (fresh / freshly) bailed cotton.
7. All goes (good / well), and after some time he feels relaxed enough to go for a walk.
8. Your trigger(happy / happily) friend isn't in the house.
9. The gulf between the 'rich' and the 'poor' has narrowed, to the point that the word 'poor' is (hard / hardly) applicable.
10. (Interesting / Interestingly), the changes the adapter has made seem designed to make the story even more frightening.

NeverGiveUp
21 tháng 8 lúc 19:24

1.subtly
-Giải thích: Ở đây cần một trạng từ để mô tả cách mà khán giả được dẫn dắt vào sự kinh khủng. "Subtly" (một cách tinh tế) là trạng từ, phù hợp với cấu trúc câu.

2.careless

Giải thích: "Careless" là tính từ, được dùng để mô tả hình thức "bold" (dũng cảm) và "careless" (bất cẩn).

3.cleverly
Giải thích: "Cleverly" là trạng từ, mô tả cách mà câu chuyện trinh thám được cập nhật một cách thông minh(bổ nghĩa cho động từ phía sau nó)

4.deeply
Giải thích: "Deeply" là trạng từ, mô tả mức độ cảm xúc mà buổi lễ mang lại.

5.directly
Giải thích: "Directly" là trạng từ, mô tả cách mà cô ấy nhìn thẳng vào anh ta. (bổ nghĩa cho động từ looked out)

6.freshly
Giải thích: "Freshly" là trạng từ, dùng để mô tả việc cotton vừa mới được đóng kiện.

7.well
Giải thích: "Well" là trạng từ, mô tả trạng thái của mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp( Bổ nghĩa cho động từ đứng trc nó )

8.trigger-happy
Giải thích: "Trigger-happy" là tính từ ghép, dùng để mô tả người bạn của bạn có xu hướng dễ dàng bắn súng.(bổ nghĩa cho đanh từ đứng sau nó)

9.hardly
Giải thích: "Hardly" là trạng từ, mô tả mức độ áp dụng của từ "poor" (gần như không áp dụng được nữa)(Bổ nghĩa cho động từ phía sau)

10.Interestingly
Giải thích: "Interestingly" là trạng từ, dùng để giới thiệu một nhận xét hoặc sự thật thú vị về các thay đổi trong câu chuyện.

Sinh Viên NEU
22 tháng 8 lúc 3:02

1. As the play unfolds, the audience is (subtle / subtly) brought into the grip of an awful evil.
2. In a bold, sometimes (careless / carelessly), form there is nothing academic.
3. The (clever / cleverly) updated detective tale succeeded despite a serious flirt with cliché.
4. Last week we buried my closest friend, and it was a (deep / deeply) moving service.
5. She straightened up and looked out the window (direct / directly) at him.
6. In times gone by, the paddle steamers docked to pick up their loads of (fresh / freshly) bailed cotton.
7. All goes (good / well), and after some time he feels relaxed enough to go for a walk.
8. Your trigger(happy / happily) friend isn't in the house.
9. The gulf between the 'rich' and the 'poor' has narrowed, to the point that the word 'poor' is (hard / hardly) applicable.
10. (Interesting / Interestingly), the changes the adapter has made seem designed to make the story even more frightening.


Các câu hỏi tương tự
Trần Hippo
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Vy
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hà Trang
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Thị Diệu Linh
Xem chi tiết
린 린
Xem chi tiết