Bài 3:
Hình 1: Ta có: \(\hat{A_2}+\hat{A_3}=180^0\) (hai góc kề bù)
=>\(\hat{A_3}=180^0-46^0=134^0\)
Ta có: \(\hat{A_3}=\hat{B_1}\left(=134^0\right)\)
mà hai góc này là hai góc ở vị trí so le trong
nên a//b
Hình 2: Ta có; \(\hat{C_2}=\hat{C_4}\) (hai góc đối đỉnh)
mà \(\hat{C_2}=85^0\)
nên \(\hat{C_4}=85^0\)
Ta có: \(\hat{C_4}=\hat{B_4}\left(=85^0\right)\)
mà hai góc này là hai góc ở vị trí đồng vị
nên a//b
Hình 3:
Ta có: \(\hat{E_3}+\hat{E_2}=180^0\) (hai góc kề bù)
=>\(\hat{E_2}=180^0-60^0=120^0\)
Ta có: \(\hat{E_2}=\hat{F_3}\left(=120^0\right)\)
mà hai góc này là hai góc ở vị trí đồng vị
nên a//b
Bài 2:
Hình 1:
Các cặp góc so le trong là: \(\hat{A_4};\hat{B_2}\) ; \(\hat{A_3};\hat{B_1}\)
Các cặp góc đồng vị là: \(\hat{A_1};\hat{B_1}\) ; \(\hat{A_2};\hat{B_2}\) ; \(\hat{A_3};\hat{B_3}\) ; \(\hat{A_4};\hat{B_4}\)
Hình 2:
Các cặp góc so le trong là: \(\hat{A_4};\hat{B_2}\) ; \(\hat{A_3};\hat{B_1}\)
Các cặp góc đồng vị là: \(\hat{A_1};\hat{B_1}\) ; \(\hat{A_2};\hat{B_2}\) ; \(\hat{A_3};\hat{B_3}\) ; \(\hat{A_4};\hat{B_4}\)
Bài 1:
Hình 1:
ta có: \(\hat{A_3}+\hat{A_2}=180^0\) (hai góc kề bù)
=>\(\hat{A_2}=180^0-80^0=100^0\)
Ta có: \(\hat{A_2}=\hat{A_4}\) (hai góc đối đỉnh)
mà \(\hat{A_2}=100^0\)
nên \(\hat{A_4}=100^0\)
Ta có: \(\hat{A_1}=\hat{A_3}\) (hai góc đối đỉnh)
mà \(\hat{A_3}=80^0\)
nên \(\hat{A_1}=80^0\)
Hình 2:
Ta có: \(\hat{tAn}+\hat{mAn}=180^0\) (hai góc kề bù)
=>\(\hat{tAn}=180^0-48^0=132^0\)
Ax là phân giác của góc tAn
=>\(\hat{tAx}=\hat{nAx}=\frac12\cdot\hat{tAn}=\frac12\cdot132^0=66^0\)







Giải hộ mik vs 
