1.Khi nói về cấu trúc thành tế bào, đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sinh vật nhân sơ mà không có ở sinh vật nhân thực?
- Thành xenlulozo
- Thành kitin
- Thành peptigoglican
- Thành cutin
2.
2.Có bao nhiêu hoạt động dưới đây chỉ có ở sinh vật giới Thực vật mà không có ở sinh vật giới Động vật?
(1) Hấp thụ khí O2 từ quá trình hô hấp
(2) Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
(3) Thải khí CO2 qua hoạt động hô hấp
3.Đặt tế bào hồng cầu vào 1 dung dịch, người ta thấy tế bào hồng cầu co rúm lại, vậy môi trường của dung dịch này là:
./ Hãy chỉ ra sự khác nhau về cấu tạo của saccarozo, lactozo và các loại đường đa.
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Khi bị thủy phân thu được glucozo
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O
(4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n
(5) Tan trong nước
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Khi bị thủy phân thu được glucozo
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O
(4) Có công thức tổng quát: C 6 H 10 O 6
(5) Tan trong nước Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ý nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phân giải 1 phân tử đường glucozo?
A. Sản phẩm cuối cùng là khí O2 và H2O
B. Tế bào vi khuẩn tích lũy được 36 ATP
C. Tế bào vi khuẩn tích lũy được 38 ATP, chiếm 40% năng lượng của phân tử glucozo
D. Sản phẩm cuối cùng là CO2, H2O và 36 ATP
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
A. Tinh bột
B. Xenlulôzơ
C. Đường lối
D. Cacbohyđrat
Câu 2: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Đường
B. Mỡ
C. Đạm
D. Chất hữu cơ
Câu 3: Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N
B. C, H, N, P
C. C, H, O
D. C, H, O, P
Khi nói đến quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Màng sinh chất là nơi xảy ra chỗi chuyền electron.
II. Sản phẩm cuối cùng là các hợp chất hữu cơ.
III. Năng lượng giải phóng từ quá trình phân giải 1 phân tử glocozo là 25 ATP.
IV. Quá trình này không có tham gia oxi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu hỏi 1
Mô tả nào sau đây về riboxom là đúng?
A.
Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại
B.
Riboxom là một túi hình cầu, bên trong chứa các enzim thủy phân
C.
Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa rARN và các protein đặc hiệu
D.
Là thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và protein đặc hiệu
Câu hỏi 2
Khung xương tế bào không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
B.
Giúp tế bào di chuyển
C.
Bảo vệ tế bào và các cơ quan
D.
Gồm các thành phần: vi ống, vi sợi, sợi trung gian
Câu hỏi 3
Ủ 10 hạt ngô (các hạt đều có khả năng nảy mầm) trong hai ngày, sau đó tách lấy phôi. Cho 5 phôi vào ống nghiệm, đun sôi cách thủy trong 5 phút. Tiến hành ngâm cả 10 phôi lên kính hiển vi để quan sat, mẫu thí nghiệm có màu xanh là
A.
Các phôi được đun cách thủy bắt màu xanh
B.
Cả 10 phôi đều bắt màu xanh
C.
Có một số phôi của cả hai loại trên bắt màu xanh
D.
Các phôi không được đun cách thủy bắt màu xanh
Câu hỏi 4
Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở
A.
Lưới nội chất trơn
B.
Bộ máy Gôngi
C.
Lưới nội chất hạt
D.
Lizoxom
Câu hỏi 5
Có các nhận định sau về lục lạp và ti thể. Nhận định nào là không đúng?
A.
Lục lạp là nơi chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng trong ATP
B.
Lục lạp cung cấp nguyên liệu (glucozo) cho quá trình hô hấp tế bào
C.
Ti thể của tế bào thực vật là nơi chuyển hóa năng lượng trong glucozo thành ATP
D.
Chu trình Crep và chuỗi truyền electron hô hấp được thực hiện ở trong ti thể
Câu hỏi 6
Trình tự di chuyển của protein từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là:
A.
Lưới nội chất hạt → bộ máy Gôngi → màng sinh chất
B.
Lưới nội chất trơn → lưới nội chất hạt → màng sinh chất
C.
Lưới nội chất hạt → riboxom → màng sinh chất
D.
Bộ máy Gôngi → lưới nội chất trơn → màng sinh chất
Câu hỏi 7
Ở ruột non, các axit amin đi từ dịch ruột vào tế bào lông ruột chủ yếu theo con đường
A.
khuếch tán gián tiếp
B.
khuếch tán trực tiếp
C.
hoạt tải
D.
nhập bào
Câu hỏi 8
Ở ống thận, nồng độ glucozo trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhưng glucozo trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Phương thức vận chuyển được sử dụng ở đây là
A.
Thẩm thấu
B.
Vận chuyển chủ động
C.
Khuếch tán
D.
Xuất bào
Câu hỏi 9
Nếu màng của lizoxom bị vỡ thì hậu quả sẽ là
A.
Tế bào bị chết do tích lũy nhiều chất độc
B.
Tế bào mất khả năng phân giải các chất độc hại
C.
Hệ enzim của lizoxom sẽ bị mất hoạt tính
D.
Tế bào bị hệ enzim của lizoxom phân hủy
Câu hỏi 10
Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy Gôngi?
A.
Tổng hợp một số hoocmon và bao gói các sản phẩm tiết
B.
Tổng hợp nên các phân tử pôlisaccarit
C.
Tổng hợp lipit
D.
Gắn thêm đường vào phân tử protein
Khi nói đến quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có sự tham gia ôxi phân tử.
II. Chất nhận êlectron cuối cùng là ôxi phân tử.
III. Vị trí chuỗi chuyền êlectron là ở màng sinh chất.
IV. Sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.