Fe(3+) + e → Fe(2+)
__x_____x_________(mol)
Cu → Cu(2+) + 2e
x/2____________x___(mol)
Ta có (160x+ 64x)/2= 4,48 => x= 0,04.
m_Fe2O3= 160. 0,02= 3,2 (g)
Fe(3+) + e → Fe(2+)
__x_____x_________(mol)
Cu → Cu(2+) + 2e
x/2____________x___(mol)
Ta có (160x+ 64x)/2= 4,48 => x= 0,04.
m_Fe2O3= 160. 0,02= 3,2 (g)
3 .hòa tan 8,4 g fe bằng dd hcl 10,95% vua du
a. Tính thể tích khí hidro thu dc ( dktc)
b. Tính m dd hcl cần dùng
4. Cho 3,25 g zn td vs dd hcl vừa đủ . dẫn toàn bộ lượng khí thu dc qua 12 g cuo nung nóng
a. Viết pthh các phản ứng xảy ra
b. Tính m cu thu dc sau phản ứng
cho 10g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dich Hcl dư sau phản ứng thấy có a gam chất raens Cu .Nung chất rắn này trong không khí sau đó cho HCl và thể tích lít H2 người ta thấy để hòa tan hết chất rắn này thì cần 3.65 g HCl.
a)tính khối lượng mỗi loại trong hỗn hợp ban đầu
b) tính thể tích
Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hh (hh Y) gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao .Sau Pư thu đc chất rắn chỉ là các kloai,lượng kloai này đc cho PƯ vs dd H2SO4 loãng (lấy dư ) thì thấy có 3,2 gam một kloai màu đỏ k tan
a, Tính % kluong các chất trog hh Y
b, Nếu dùng khí sàn phẩm ở các Pư khử Y , cho đi qua dd Ca (OH)2 dư thì thu đc bao nhiêu gam kết tủa .Biết hiệu suất của PƯ chỉ đạt 80 %
Câu1,Hòa tan 10 g hh bột Fe và FE2O3 = 1 lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dd A.cho dd NaOH dư vào dd A thu đc kết tủa.nung kết tủa trog ko khí đến khối lượng ko đổi đc m gam chất rắn m=?
12
11,2
12,2
16
Câu2, cho 0.04 mol bột Fe vào dd chứa 0.07mol AgNO3.khi phan úng xay ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu đc là
4,32
1,12
6,48
7,84
Khử hoàn toàn 16g 1 oxit sắt bằng khí Co ở nhiệt độ cao sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn còn lại là 11,2g.
a) Xác định CTHH của oxit đó.
b) chất khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong lấy dư. Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành
Bài 9 :Cho 13 g Zn tác dụng với dd HCl,
a/ Tính khối lượng muối kẽm ZnCl2
b/ Tính thể tích hidro thu được (ở đktc )
c/ Cho lượng hidro trên vào bình đượng 4,48 l oxi, cho hỗn hợp nỗ, chất khí nào còn lại sau khi hổn hợp nổ .Thể tích là bao nhiêu ?
d/ Dùng lượng hidro trên để khử đồng (II) oxit , tính số gam đồng thu được ?
Đun nóng hh A dạng bột có khối lượng 39,3 gam gồm các kim loại Mg. Al,Fe, Cu trog khí oxi dư thu đc hh rắn có khối lượng ko đổi la 58,5 g .Viết PTHH biểu các Pư xảy ra và tính thể tích khí oxi (đktc) đã Pư
1. Nung 3,23 g hh gồm Baco3 và Mgco3 đến khối lượng không đổi thu được 2,13 g chất rắn A và khí B. Hấp thụ hoàn toàn khi B vào 500 ml dd Ca(OH)2 thì thu được 2 g kết tủa. tính %m các chất trong hh A và nồng độ mol dd Ca(OH)2 ban đầu.
2. hòa tan hoàn toàn m g CaCO3 bằng dd Hcl loãng. Hấp thụ toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500 ml dd Ba(OH)2 thu được 5,91 g kết tủa. tính nồng độ mol của dd Ba(OH)2.
Cho từ từ hh gồm 6,4 g CuO và 8 g Fe2O3 trong 155 ml dd H2SO4 1M đến pư xảy ra hoàn toàn .Sau pư thấy có m chất rắn k tan . Tính m