Hợp chất với oxi của nguyên tố X có dạng XaOb gồm 7 nguyên tử trong phân tử. Tỉ lệ khối lượng giữa X và O là 1 : 1,29. Xác định tên của nguyên tố X và công thức oxit của nó.
a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CuO, CrO3, Fe2O3, Na2O, P2O5, CaO, SO3.
b. Viết công thức hóa học và phân loại các oxit có tên sau đây: kali oxit, đinitơ pentaoxit, mangan
(VII) oxit, sắt (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, magie oxit.
c. Hãy điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào bảng sau:
STT | CTHH của oxit | CTHH của axit/bazơ tương ứng | Tên của axit/bazơ tương ứng |
1. | CO2 |
|
|
2. |
| H2SO4 |
|
3. |
| H3PO4 |
|
4. | N2O5 |
|
|
5. | Mn2O7 |
|
|
6. | Li2O |
|
|
7. |
| Ba(OH)2 |
|
8. | CrO |
|
|
9. | Al2O3 |
|
|
10. |
| Zn(OH)2 |
|
hãy viết công thức oxit của các nguyên tố
oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khooai lương nguyên tố R.Kim loại R và oxit của kim loại R lần lượt là?
A.Fe,Fe2O3
B.Fe,Fe3O4
C.Fe,FeO
D.Cu,CuO
cho biết công thức hóa học của một oxit, biết rằng nguyên tố trong oxit đó có hóa trị III và khối lượng oxit trong nguyên tố đó
chiếm 30% tìm tên oxit
Hợp chất X đc tạo bởi nguyên tố A hóa trị 2 với oxi, trong hợp chất X. oxi chiếm 20% về khối lượng. Tìm công thức hóa học của X.
Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là …(1)………………….. Công thức hóa học của đơn chất khí oxi là
…(2)………………….. Phân tử khối của oxi là …(3)…………………..
- Oxi là chất khí không …(4)…………………., không …(5)…………………. ,..(6)…………………. trong
nước, …(7)…………………. không khí. Oxi hóa lỏng ở -183 o C. Oxi …(8)…………………. có màu xanh.
- Oxi là …(9)…………………. rất hoạt động, đặc biệt là ở …(10)…………………. cao, dễ dàng tham gia
phản ứng với nhiều …(11)…………………., …(12)…………………. và …(13)………………….. Trong
hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị …(14)…………………..
Oxit của một nguyên tố hóa trị V trong đó có 74,07% khối lượng là oxi . Tìm công thức hóa học của oxit