- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.
- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.
Sắp xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa: chết, hi sinh, tàu hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
Sắp sếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa :
chết , hi sinh , tàu hỏa , máy bay , ăn , xơi , nhỏ , bé , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông
hãy xếp các từ đồng nghĩa: chết,hi sinh,tàu hỏa , ăn , xơi, nhỏ , bé,rộng ,rộng rãi,báo là, toi mạng, quỷ tiên , xe lửa,phi cơ , tàu bay , đớp, loắt choắt,bé bỏng , bát ngát, mênh mông,chén ,qua đời
mọi người giúp mình nha <3
Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa
- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợ
M: phu thê/ vợ chồng.......................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
- Máy bay, trực thăng, xe lửa, tàu hỏa, phi cơ( máy bay )lên thẳng, vùng trời, hải phận, vùng biển, không quân, hải cẩu, chó biển, ven biển, duyên hải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
có ai có đáp án các bộ đề luyện thi tiếng việt lớp 5 ko
nó gồm đề trắc nghiệm là: đọc đoạn văn và khoanh tròn trước ý trả lời đúng
những buổi bình minh, mặt trời còn bẽn lẽn núp sau sườn núi...
và đề tự luận là: câu 1: hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đông nghĩa
chết, hi sinh, tàu hỏa, xe hỏa, máy bay,..
giúp mình với
Xếp các từ sau thành cặp từ đồng nghĩa : dũng cảm, phi cơ, coi sóc, buổi sớm, phồn thịnh, giang sơn, gián đoạn, nơi, mĩ lệ, nhát gan, can đảm, hèn nhát, chăm non, tươi đẹp, thịnh vượng, bình minh, chốn, đứt quãng, sơn hà, tàu bay.
Ghép các từ Thuần Việt và Hán Việt cùng nghĩa vào thành một nhóm .
Hỏa , đẹp ,bạn bè , lạc quan, tim , cận , thi sĩ , lửa , gần tâm, quan sát , có ích , bằng hữu , loài người , nhìn , hữu ích , nhân loại , mĩ lệ , nhà thơ , vui vẻ
Bài 1: Xếp các từ sau thành các cặp đồng nghĩa: dũng cảm, phi cơ, coi sóc, buổi sớm, phồn thịnh, giang sơn, gián đoạn, nơi, mĩ lệ, nhát gan, can đảm, hèn nhát, chăm nom, tươi đẹp, thịnh vượng, bình minh, chốn, đứt quãng, sơn hà, tàu bay.
chép các từ thuần việt và hán việt cùng nghĩa vào thành một nhóm
Hỏa,đẹp,bạn bè,lạc quan,tim, cận , thi sĩ,lửa,gần,tâm,quan sát, có ích, bằng hữu, loài người,nhìn , hữu ích, nhân loại, mĩ lệ,nhà thơ, vui vẻ