1. At : tại
2. On : trên
3. In : trong
4. Between : ở giữa
5. Near : gần
6. Next to : bên cạnh
7. In front of : Đằng trước
8. Behind : Đằng sau
9. Under : trên
10. Opposite : đối diện
Các loại giới từ trong Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng anh
Ngữ pháp
|0
Giới từ trong tiếng anh - Những điều bạn không thể bỏ lỡ !Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu. Vậy giới từ có vai trò gì đối với việc học tiếng anh của chúng mình nhỉ?Cùng khám phá phương pháp học tiếng anh qua phimTổng hợp các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhấtBật mí phương pháp làm chủ thì quá khứ đơn
Giới từ trong tiếng anh
Chức năng giới từ trong tiếng anh
Dựa vào chức năng mà giới từ được phân loại như sau, nhớ hãy ghi lại luôn nhé !
Giới từ chỉ thời gianAt , in, on, …
Giới từ chỉ nơi chốnBefore, behind, …
Giới từ chỉ chuyển độngalong, across, …
Giới từ khác.By, with, without ,…
Vị trí
Giới từ đứng trước danh từ hoặc đại từ.I bought the coffee maker in January. We recommended the best art school to him.
Giới từ không đứng trước tính từ và động từThe city hall is under construction
Not : The citi hall is under constructive
(Tòa thị chính đang trong quá trình xây dựng.)
1. Giới từ chỉ nơi chốn
Giới từCách dùngVí dụ
At
ở , tại
Chỉ một địa điểm cụ thểAt home, at the station, at the airport …Dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động / sự kiện thường xuyên diễn ra trong đóAt the cinema, …
Chỉ nơi làm việc, học tậpAt work , at school, at college …
In
Trong,
ở trong
Vị trí bên trong 1 diện tích hay một không gian 3 chiềuIn the room, in the building, in the park …Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nướcIn France, in Paris, …
Dùng vớ phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxiIn a car, in a taxi
Dùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốnIn the South, in the North ,…
in the middle, in the back …
On
Trên, ở trên
Chỉ vị trí trên bề mặtOn the table, on the wall …Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà)On the floor, on the farm, …
Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhânOn a bus, an a plan, on a bicycle…
Dùng trong cụm từ chỉ vị tríOn the left, on the right…
Một số giới từ trong tiếng anh chỉ nơi chốn khác:
ABOVE (cao hơn, trên) BELOW (thấp hơn, dưới)
OVER (ngay trên) UNDER (dưới, ngay dưới)
INSIDE OUTSIDE (bên trong – bên ngoài)
IN FRONT OF (phía trước) BEHIND (phía sau)
NEAR (gần – khoảng cách ngắn)
BY, BESIDE, NEXT TO (bên cạnh)
BETWEEN (ở giữa 2 người/ vật) AMONG (ở giữa một đám đông hoặc nhóm người/ vật)
Với mỗi cặp giới từ, bạn hãy đặt một cặp câu để so sánh và ghi nhớ các sử dụng nó nhé!
2. Giới từ chỉ thời gian
Giới từCách dùngVí dụ
At
Vào lúc
Chỉ thời điểmAt 5pm, at midnight, at noon,…Nói về những kì nghỉ (toàn bộ một kì nghỉ)At the weekend, at Christmas, …
In
Trong
Chỉ một khoảng thời gian dài : tháng, mùa, nămIn September, in 1995, in the 1990s ,…Chỉ một kì nghỉ cụ thể, một khóa học và các buổi trong ngày.In the morning, in the afternoon,…
On
(vào)
Chỉ ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong nămOn Monday, on Tuesday ,…
On 30th Octorber…
Chỉ một ngày trong kì nghỉ hoặc các buổi trong 1 ngày cụ thểOn Chrismas Day,
On Sunday mornings …
Một số giới từ trong tiếng anh chỉ thời gian khác:
DURING (trong suốt một khoảng thời gian)
FOR (trong khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra)
SINCE (từ, từ khi)
FROM … TO (từ … đến …)
BY (trước/ vào một thời điểm nào đó)
UNTIL/ TILL (đến, cho đến)
BEFORE (trước) AFTER (sau)
Với mỗi giới từ, bạn hãy đặt một câu để ghi nhớ các sử dụng nó nhé!
3. Giới từ chỉ chuyển động
TO (đến, tới một nơi nào đó)
FROM (từ một nơi nào đó)
ACROSS (qua, ngang qua)
ALONG (dọc theo)
ABOUT (quanh quẩn, đây đó)
INTO (vào trong) - OUT OF (ra khỏi)
UP (lên) – DOWN (xuống)
THROUGH (qua, xuyên qua)
TOWARDS (về phía)
ROUND (quanh, vòng quanh)
Với mỗi giới từ trong tiếng Anh, bạn hãy đặt một câu để ghi nhớ các sử dụng nó nhé!
Giới từ
Các loại giới từ trong tiếng anh khácNgoài các giới từ chính đã được liệt kê ở trên, các giới từ và cụm giới từ sau đây được dùng để diễn tả:
Mục đích hoặc chức năng: for, to, in order to, so as to (để)
+ For + V-ing/Noun
VD: We stopped for a rest (Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi)
To/In order to/ So as to + V-bare infinitive
VD: I went out to/in order to/so as to post a letter (Tôi ra ngoài để gửi thư)
Nguyên nhân: for, because of, owning to + Ving/Noun (vì, bởi vì)
VD: We didn’t go out because of the rain (Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi)
Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
VD: I go to school by bus (Tôi tới trường bằng xe buýt)
You can see it with a microscope (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi)
Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
VD: They sell eggs by the dozen (Họ bán trứng theo tá)
Sự tương tự: like (giống)
VD: She looks a bit like Queen Victoria (Trông bà ấy hơi giống nữ hoàng Victoria)
Sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
VD: She lives with her uncle and aunt (Cô ấy sống cùng với chú thím)
Sự sở hữu: with (có), of (của)
VD: We need a computer with a huge memory (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn)
Cách thức: by (bằng cách), with (với, bằng), without (không), in (bằng)
VD: The thief got in by breaking a window (Tên trộm vào nhà bằng cách đập cửa sổ)
to, from, in front of, for, in , on ,at, under, next, near,....
in
on
at
of
near
next to
behind ,in front of,before,after,from,with,to ,fỏr,...........
Các giới từ trong Tiếng Anh là:in,on,at,behind,under,in front of,between,next to,before,near
In front of : phía trước
Behind : phía sau
To the right of :bên phải
To the left of :bên trái
Between .....and.... : giữa ...và....
Opposite : đối diện
Near :gần
Next to :kế bên
Under : bên dưới