Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
lê quỳnh anh

Hãy ghi lại 10 giới từ trong tiếng anh lp 6

Trần Hoàng Khánh Linh
27 tháng 7 2016 lúc 8:36
behind:đằng saubetween:ở giữanext to:ở cạnhin front of:đằng trướcon:bên trênunder:bên dướinear:gầnabove:trênbelow:dướiopposite
Nguyễn T.Kiều Linh
27 tháng 7 2016 lúc 8:41

1. At : tại

2. On : trên

3. In : trong

4. Between : ở giữa

5. Near : gần

6. Next to : bên cạnh

7. In front of : Đằng trước

8. Behind : Đằng sau

9. Under : trên

10. Opposite : đối diện

Trần Hoàng Khánh Linh
27 tháng 7 2016 lúc 8:45
on:bên trênin:bên trongbetween:ở giữabehind:đằng sauin front of:đằng trướcin the middle of:ở giữanear:gầnnext to:cạnhto/on the right of:bên phải của...to/on the left of:bên trái của...opposite:đối diệnabove:bên trênbelow:bên dưới 
Kẹo dẻo
27 tháng 7 2016 lúc 8:49
 

Các loại giới từ trong Tiếng Anh

 Ngữ pháp tiếng anh

 | 

 Ngữ pháp

 | 

 0

ads bannerGiới từ trong tiếng anh - Những điều bạn không thể bỏ lỡ !Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu. Vậy giới từ có vai trò gì đối với việc học tiếng anh của chúng mình nhỉ?Cùng khám phá phương pháp học tiếng anh qua phimTổng hợp các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhấtBật mí phương pháp làm chủ thì quá khứ đơn

 

 

Giới từ trong tiếng anh

Giới từ trong tiếng anh

Chức năng giới từ trong tiếng anh

Dựa vào chức năng mà giới từ được phân loại như sau, nhớ hãy ghi lại luôn nhé !

Giới từ chỉ thời gianAt , in, on, …

Giới từ chỉ nơi chốnBefore, behind, …

Giới từ chỉ chuyển độngalong, across, …

Giới từ khác.By, with, without ,…

Vị trí

Giới từ đứng trước danh từ hoặc đại từ.I bought the coffee maker in January. We recommended the best art school to him.

Giới từ không đứng trước tính từ và động từ

The city hall is under construction

Not : The citi hall is under constructive

(Tòa thị chính đang trong quá trình xây dựng.)

 

1. Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từCách dùngVí dụ

At

ở , tại

Chỉ một địa điểm cụ thểAt home, at the station, at the airport …

Dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động / sự kiện thường xuyên diễn ra trong đóAt the cinema, …

Chỉ nơi làm việc, học tậpAt work , at school, at college …

In

Trong,

ở trong

Vị trí bên trong 1 diện tích hay một không gian 3 chiềuIn the room, in the building, in the park …

Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nướcIn France, in Paris, …

Dùng vớ phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxiIn a car, in a taxi

Dùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn

In the South, in the North ,…

in the middle, in the back …

On

Trên, ở trên

Chỉ vị trí trên bề mặtOn the table, on the wall …

Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà)On the floor, on the farm, …

Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhânOn a bus, an a plan, on a bicycle…

Dùng trong cụm từ chỉ vị tríOn the left, on the right…

Một số giới từ trong tiếng anh chỉ nơi chốn khác:

ABOVE (cao hơn, trên) BELOW (thấp hơn, dưới)

OVER (ngay trên) UNDER (dưới, ngay dưới)

INSIDE OUTSIDE (bên trong – bên ngoài)

IN FRONT OF (phía trước) BEHIND (phía sau)

NEAR (gần – khoảng cách ngắn)

BY, BESIDE, NEXT TO (bên cạnh)

BETWEEN (ở giữa 2 người/ vật) AMONG (ở giữa một đám đông hoặc nhóm người/ vật)

Với mỗi cặp giới từ, bạn hãy đặt một cặp câu để so sánh và ghi nhớ các sử dụng nó nhé!

 

2. Giới từ chỉ thời gian

Giới từCách dùngVí dụ

At

Vào lúc

Chỉ thời điểmAt 5pm, at midnight, at noon,…

Nói về những kì nghỉ (toàn bộ một kì nghỉ)At the weekend, at Christmas, …

In

Trong

Chỉ một khoảng thời gian dài : tháng, mùa, nămIn September, in 1995, in the 1990s ,…

Chỉ một kì nghỉ cụ thể, một khóa học và các buổi trong ngày.In the morning, in the afternoon,…

On

(vào)

Chỉ ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong năm

On Monday, on Tuesday ,…

On 30th Octorber…

Chỉ một ngày trong kì nghỉ hoặc các buổi trong 1 ngày cụ thể

On Chrismas Day,

On Sunday mornings …

Một số giới từ trong tiếng anh chỉ thời gian khác:

DURING (trong suốt một khoảng thời gian)

FOR (trong khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra)

SINCE (từ, từ khi)

FROM … TO (từ … đến …)

BY (trước/ vào một thời điểm nào đó)

UNTIL/ TILL (đến, cho đến)

BEFORE (trước) AFTER (sau)

Với mỗi giới từ, bạn hãy đặt một câu để ghi nhớ các sử dụng nó nhé!

 

3. Giới từ chỉ chuyển động

TO (đến, tới một nơi nào đó)

FROM (từ một nơi nào đó)

ACROSS (qua, ngang qua)

ALONG (dọc theo)

ABOUT (quanh quẩn, đây đó)

INTO (vào trong) - OUT OF (ra khỏi)

UP (lên) – DOWN (xuống)

THROUGH (qua, xuyên qua)

TOWARDS (về phía)

ROUND (quanh, vòng quanh)

Với mỗi giới từ trong tiếng Anh, bạn hãy đặt một câu để ghi nhớ các sử dụng nó nhé!

 

 

Giới từ

Giới từ

Các loại giới từ trong tiếng anh khác

Ngoài các giới từ chính đã được liệt kê ở trên, các giới từ và cụm giới từ sau đây được dùng để diễn tả:

Mục đích hoặc chức năngfor, to, in order to, so as to (để)

+ For + V-ing/Noun

VD: We stopped for a rest (Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi)

To/In order to/ So as to + V-bare infinitive

VD: I went out to/in order to/so as to post a letter (Tôi ra ngoài để gửi thư)

Nguyên nhân: for, because of, owning to + Ving/Noun (vì, bởi vì)

VD: We didn’t go out because of the rain (Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi)

Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)

VD: I go to school by bus (Tôi tới trường bằng xe buýt)

 You can see it with a microscope (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi)

Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)

VD: They sell eggs by the dozen (Họ bán trứng theo tá)

Sự tương tự: like (giống)

VD: She looks a bit like Queen Victoria (Trông bà ấy hơi giống nữ hoàng Victoria)

Sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)

VD: She lives with her uncle and aunt (Cô ấy sống cùng với chú thím)

Sự sở hữuwith (có), of (của)

VD: We need a computer with a huge memory (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn)

Cách thứcby (bằng cách), with (với, bằng), without (không), in (bằng)

VD: The thief got in by breaking a window (Tên trộm vào nhà bằng cách đập cửa sổ)

Lê Nguyên Hạo
27 tháng 7 2016 lúc 8:35

to, from, in front of, for, in , on ,at, under, next, near,....

Nguyễn Thu Minh
27 tháng 7 2016 lúc 8:37

in

on

at

of

near

next to

behind  ,in front of,before,after,from,with,to ,fỏr,...........

Trương Ánh Ngọc
27 tháng 7 2016 lúc 9:30

Các giới từ trong Tiếng Anh là:in,on,at,behind,under,in front of,between,next to,before,near

okvui

 

NguyễnĐìnhNhậtTân
27 tháng 7 2016 lúc 10:12

In front of : phía trước

Behind   :  phía sau

To the right of :bên phải 

To the left of :bên trái

Between .....and.... : giữa ...và....

Opposite : đối diện

Near :gần

Next to :kế bên

Under : bên dưới


Các câu hỏi tương tự
lê quỳnh anh
Xem chi tiết
Tiểu thư kayama haru
Xem chi tiết
Lương Khánh Huyền
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Anh Thy
Xem chi tiết
Hung Nguyen Cong
Xem chi tiết
NguyễnĐìnhNhậtTân
Xem chi tiết
Miku
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Miku
Xem chi tiết