Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon C 6 12 là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D. 7,68 MeV/nuclôn
Cho rằng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân U 92 235 sau khi bắt nơtron thì năng lượng toả ra là 210 MeV. Tính tổng khối lượng (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u) của các hạt được tạo ra trong phản ứng này.Lấy khối lượng của hạt nhân, tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của hạt nhân đó. Cho 1 u = 931 MeV/ c 2 ; c = 3. 10 8 m/s, khối lượng của hạt nhân U 92 235 là 234,9933 u và của nơtron là 1,0087 u.
Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân 126C là
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D 7,68 MeV/nuclôn
Một hạt nhân 92 210 P o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2 . 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1 , 94.10 6 m/s
B. 3 , 88.10 5 m/s
C. 3 , 88.10 6 m/s
D. 1 , 94.10 5 m/s
Một hạt nhân P 92 210 o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2.107 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1,94.106 m/s
B. 3,88.105 m/s
C. 3,88.106 m/s
D. 1,94.105 m/s
Một hạt nhân 92 210 P o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2 . 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1 , 94.10 6 m/s
B. 3 , 88.10 5 m/s
C. 3 , 88.10 6 m/s
D. 1 , 94.10 5 m/s
Cho phản ứng hạt nhân 1 2 H + 3 6 L i → 2 4 H e + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3 , 1 . 10 11 J .
B. 4 , 2 . 10 10 J .
C. 2 , 1 . 10 10 J .
D. 6 , 2 . 10 11 J .
Cho phản ứng hạt nhân H 1 2 + Li 3 6 → He 2 4 + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3 , 1 . 10 11 J
B. 4 , 2 . 10 10 J
C. 2 , 1 . 10 10 J
D. 6 , 2 . 10 11 J
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 6 13 C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 và 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 13 C bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV