Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m x + m đồng biến trên hai khoảng 1 ; + ∞ v à − ∞ ; − 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. S = [1;2]
B. S = (0;2]
C. S = 1 ; + ∞
D. S = 2 ; + ∞
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x + m x 2 − 2 x + 3 đồng biến trên khoảng (2;3). Khi đó tập S là
A. S = − ∞ ; 6 .
B. S = − ∞ ; 6 .
C. S = 2 ; 3 .
D. S = 6 ; + ∞ .
Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để hàm số y = x + 2 m - 3 x - 3 m + 2 đồng biến trên khoảng
- ∞ ; - 14 . Tổng các phần tử của S bằng
A. -10
B. -9
C. -6
D. -5
Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x 2 + ln x + m + 2 đồng biến trên tập xác định của nó. Biết S = − ∞ ; a + b . Tính tổng K = a + b là
A. K = − 5
B. K = 5
C. K = 0
D. K = 2
Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x 2 + ln x + m + 2 đồng biến trên tập xác định của nó. Biết S = ( - ∞ ; a + b ] . Tính tổng K = a+b
A. K = -5
B. K = 5
C. K = 0
D. K = 2
Cho hàm số y = m x + 2016 m + 2017 − x − m với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Tính số phần tử của S.
A.2017
B.2018
C.2016
D.2019
Cho hàm số y = 2 x 3 + 3 ( m − 1 ) x 2 + 6 ( m − 2 ) x − 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số có hai điểm cực trị đều thuộc (-2;1). Khi đó tập S là
A. S = (1;4)
B. S = ℝ \ 3
C. S = − ∞ ; 1 ∪ 4 ; + ∞
D. S = ( 1 ; 4 ) \ 3
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = m x + 1 x + m đồng biến trên khoảng 2 ; + ∞ . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S = − 2 ; − 1 ∪ 1 ; + ∞
B. S = − ∞ ; − 1 ∪ 2 ; + ∞
C. S = − ∞ ; − 1 ∪ 1 ; 2
D. S = − 2 ; − 1 ∪ 1 ; + ∞
Cho hàm số y = m x − 2 m − 3 x − m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 ; + ∞ ) . Tìm số phần tử của S
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1