Bài 2. Lai một cặp tính trạng

Minh Nguyễn
17 tháng 7 2022 lúc 8:14

Xét TH1 : 

- Xét tỉ lệ F2 :  \(\dfrac{trơn}{nhăn}=\dfrac{358}{120}\approx\dfrac{3}{1}\)

\(\rightarrow\) F1 có KG :       Aa    x    Aa     (trơn x trơn)

Sđlai :  

F1 :       Aa            x             Aa

G :        A ; a                       A ; a

F2 :    1 AA : 2 Aa : 1 aa           (3 trơn : 1 nhăn)

Xét TH2 : 

- Ta thấy F1 trơn lai vs nhau, F2 thu được 100% trơn

\(\Rightarrow\) F1 sẽ có 2 TH : \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }AA\\AA\text{ x }Aa\end{matrix}\right.\)

Sđlai : bn tự viết cho mỗi cặp lai trên nha

Xét TH 3 : 

- Ta có : F1 tương phản lai với nhau (trơn >< nhăn), F2 thu được 100% trơn là tính trạng trội

\(\Rightarrow\)  F1 thuần chủng, F2 dị hợp

Vậy F1 thuần chủng có KG :    AA          x           aa

Sđlai : bn tự viết

b) Ta có : 

TH1 : 

Có F1 có KG Aa  nên sẽ nhận giao tử A và a từ P

\(\Rightarrow\) P thuần chủng tương phản   (do đề chỉ cho giao phấn giữa 2 cây P)

Vậy P có KG :      AA           x            aa      (trơn      x     nhăn)

TH2 : 

- Ở đây ta thấy F1 xét cả 2 TH Kiểu gen thì sẽ có 2 KG là AA và Aa

Nếu F1 có KG AA  \(\rightarrow\) P phải sinh ra giao tử A

Vậy P thuần chủng trội có KG       AA        x         AA  ( trơn   x   trơn)

Nếu F1 có KG Aa thì biện luận như TH1 ta được :

->   P có KG :      AA           x            aa      (trơn      x     nhăn)

TH3 : 

Ta thấy ở TH3 , F1 có 2 loại KG (F1 chỉ chiếm 1 trong 2 loại thôi nha)

Đó là   AA  và   aa

Nếu F1 có KG AA, biện luận như TH2 ta được : 

-> P có KG :    AA        x         AA  ( trơn   x   trơn)

Nếu F1 có KG aa -> P phải sinh ra giao tử a

=> P thuần chủng lặn có KG :   aa        x         aa   ( nhăn   x   nhăn)

(câu b ko cần vt sđlai vì đề chỉ yêu cầu xđ KH KG của P nên ko cần vt ra nha)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Thảo nguyên
Xem chi tiết
Quynhdayyy
Xem chi tiết
Hương Lê
Xem chi tiết
N.Xuân
Xem chi tiết
Hồ Thị Diên
Xem chi tiết
Trà My Nguyễn
Xem chi tiết
ktien
Xem chi tiết
Đào Chí Thành
Xem chi tiết
Channy_2k6
Xem chi tiết
Tuyến Kim
Xem chi tiết