\(\frac{4}{7}\)
\(\frac{4}{7}\)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
A. \(\dfrac{0,5}{-4}\) B. \(\dfrac{3}{13}\) C. \(\dfrac{0}{8}\) D. \(\dfrac{1}{-9}\)
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. \(\dfrac{2,3}{4}\) B. \(\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-2,3}{4,5}\) D. \(\dfrac{9}{0}\)
Câu 3: Số nghịch đảo của \(\dfrac{-4}{7}\) là:
A. \(-\dfrac{4}{7}\) B. \(\dfrac{4}{7}\) C. \(\dfrac{7}{4}\) D. \(\dfrac{-7}{4}\)
Câu 4: Khi rút gọn phân số \(\dfrac{-27}{63}\)ta được p/ số tối giản là:
A. \(\dfrac{-3}{7}\) B. \(\dfrac{9}{21}\) C. \(\dfrac{3}{7}\) D. \(\dfrac{-9}{21}\)
Câu 5: Tổng của hai p/ số \(\dfrac{-7}{6}+\dfrac{15}{6}\)bằng:
A. \(\dfrac{-4}{3}\) B. \(\dfrac{4}{3}\) C. \(\dfrac{11}{3}\) D. \(\dfrac{-11}{3}\)
Câu 6: Kết quả của phép tính \(2,15+3,85\)
A. 7 B. 6 C. 5 D. 1,7
Câu 7: So sánh hai phân số \(\dfrac{1}{5}\) và \(\dfrac{-3}{5}\), kết quả là:
A. \(\dfrac{1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) B. \(\dfrac{1}{5}>\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) D. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\)
Câu 8: Trong các p/ số \(\dfrac{-1}{7};\dfrac{3}{7}và\dfrac{2}{7}\), p/ số lớn nhất là:
A. \(\dfrac{-1}{7}\) B. \(\dfrac{1}{7}\) C. \(\dfrac{2}{7}\) D. \(-\dfrac{3}{7}\)
Câu 9: P/ số \(\dfrac{3}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,3 B. 0,003 C. 0,03 D. 0,0003
Câu 10: Số 0,17 được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\dfrac{17}{10}\) B. \(\dfrac{1,7}{10}\) C. \(\dfrac{1,7}{100}\) D. \(\dfrac{17}{100}\)
Câu 11: Kết quả của phép tính \(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{7}\) là:
A. \(\dfrac{5}{12}\) B. \(\dfrac{5}{7}\) C. \(\dfrac{22}{35}\) D. \(\dfrac{22}{12}\)
Câu 12: Kết quả của phép tính:\(\dfrac{2}{5}.\dfrac{10}{3}\)là:
A. \(\dfrac{4}{3}\) B.\(\dfrac{4}{5}\) C. \(\dfrac{5}{2}\) D. \(\dfrac{3}{25}\)
Câu 13: Kết quả của phép tính 0,25.40 là:
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 15: Làm tròn số 312, 163 đến hàng trăm là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 312,1 B. 312,2 C. 312,16 D, 312,17
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. 29,1 B. 29,2 C. 29, 15 D. 29,16
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. \(\dfrac{7}{3}\) B. \(\dfrac{3}{7}\) C. \(\dfrac{-3}{7}\) D. \(\dfrac{-7}{3}\)
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. \(\dfrac{3}{5}\) B. \(\dfrac{5}{3}\) C. \(60\%\) D. \(6\%\)
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. \(\dfrac{5}{10}\) B. \(\dfrac{1}{2}\) C. 2 D. \(\dfrac{10}{5}\)
Trong các cách viết sau đây , cách viết nào cho một phân số :
6,23/7,4 3/0 -4/7 0,25/1
Trong cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số A. 4/7 B. 0,25/ -3 C. 5/0 D. 5,23/ 7,4
Bài tập trắc nghiệm toán 6
Chương VI:Phân Số
Chương VII:Số thập phân
Phân Số
I-Mức độ nhận biết
Câu 1:Trong các cách viết sau,cách viết nào cho ta phân số ?
A.-4/1,5 B.-1,5/4 C.5/0 D.0/1
Câu 2:Các cặp phân số bằng nhau là
A.- 6/7 và -7/6 B.- 3/5 và 9/45 C.2/3 và -12/18 D.- 1/4 và -11/14
Câu 3:Số -1,023 là:
A.Số Thập Phân B.Phân Số C.Số Tự Nhiên D.1 đáp án khác
Câu 4:Số nào là số nghịch đảo -0,4 là:
A.0,4 B.1/0,4 C.5/2 D.-5/2
Câu 5:Trong các phân số sau,số nào không bằng 3 1/5? hỗn số
A.3,2 B.320% C.14/5 D.16/5
Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
a) 4 phần 7
b) 0,25 phần -3
c) -2 phần 5
d) 6,28 phần 7,4
e) 3 phần 0
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN 6
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Trongcáccáchviếtsauđây, cáchviếtnàokhôngcho ta phânsố ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.
Câu 4: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 5:Tổng của hai phân số bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 7: So sánh hai phân số và , kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 8: Trong các phân số ; và , phân số lớn nhất là:
A. B. C. D. -
Câu 9: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 10: Số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 11: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 12: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 13: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. B. C. D.
Câu 15: Làm tròn số 73465 đến hàng trăm là:
A. B. C. D.
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. B. C. D.
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. B. C. D.
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. B. C. D.
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. B. C. D.
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. B. C. D.
Câu 21: của 60 là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 22: củanóbằng 6
A. | B. | C. | D. |
Câu23:Sốđốicủa là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 24: Đổi phân số ra hỗn số ta được:
A. B. C. D.
Câu 25:Khi đổi hỗn số ra phân số ta được :
A. | B. | C. | D. . |
Câu26: của 25 cm là:
A. 10 B. cm C. 0,1 m D. m
Câu27: Cho hìnhvẽdướiđây. Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳnghàng B. Ba điểm A, D, C thẳnghàng
C. Ba điểm A, B, Dthẳnghàng D. Ba điểm B, D, C thẳnghàng
Câu28: Cho hìnhvẽsau :
Hai đườngthẳngsongsongvớinhau là :
A. avà b B. c và d C. avà c D. b và d
Câu29: Cho hìnhvẽsau :
Hai đườngthẳngcắtnhau là :
A. avà b B. c và d C. avà m D. b và d
Câu30: Hìnhvẽsaucósốđoạnthẳng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu31: Đểđặttênchomộtđiểmngười ta dùng:
A. Mộtchữcáithường B. Haichữcáithường
C. Mộtchữcái in hoa D. Haichữcái in hoa
Câu 32: Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây sai:
A) Điểm A thuộc đường thẳng d. B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.
C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. D) Đường thẳng d đi qua điểm A.
II/ TỰ LUẬN:
A- SỐ HỌC
Bài 1: Rútgọncácphânsốsau:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài 2: So sánhcácphânsố, hỗnsốsau:
a) và b) và
c) và d) và
Bài 3: Thựchiệncácphéptínhsau:
a) + b) + c) +
d) +
e) - f) - g) -
h) -
Bài 4: Thựchiệncácphéptínhsau:
a) . b) . c) .d) .
Bài 5: Thựchiệncácphéptínhsau:
a) : b) : c) : d) :
Bài 6: Thựchiệncácphéptínhsau( mộtcáchhợplí )
a) b) c)
d)
e) -12 + ( 16 – 11) . 4 f) g) h) (- 6,2 : 2 +3,7): 0,2
Bài 6b:Thực hiện các phép tính
Bài 7: Tìm x, biết:
a) b) x . = c)
d)
e) x : f)
Bài 8:Lớp 6A có 35 họcsinh, kếtqủahọclựcđượcxếpthànhbaloại: Giỏi, KhávàTrungbình. Sốhọcsinhgiỏichiếmsốhọcsinhcảlớp.SốhọcsinhKháchiếm 2/5sốhọcsinhcònlại.Tínhsốhọcsinhxếploạitrungbìnhcủalớp 6A.
Bài 9: Mộtcửahàngbán 80m vảigồm 3 loại: màutrắng, màuxanh, màuvàng. Trongđósốvảitrắngbằngsốvải, sốvảimàuxanhchiếmsốvảicònlại.Tínhsốmétvảimàuvàngcònlại.
Bài 10: Mộthìnhchữnhậtcóchiềudàibằng 30m, chiềurộngbằng 3/4chiềudài. Tínhchu vi vàdiệntíchhìnhchữnhậtđó.
Bài 11: Mộtlớpcó 42 họcsinh. Sốhọcsinhnữchiếmsốhọcsinhnamcảlớp.Tínhsốhọcsinhnamcủalớpđó.
Bài 12: Đểgiúpđỡhọcsinhnghèo, cácbạnhọcsinhcủabalớp 6 đãquyêngópđượcmộtsốquyểnvở. Lớp 6A quyêngópđược 72 quyểnvở.Sốquyểnvởlớp 6B quyêngópđượcbằngcủalớp 6A vàbằng 4/5củalớp 6C.Hỏicảbalớpquyêngópđượcbaonhiêuquyểnvở ?
Bài 13: Mộtthùnggạocó 30 kg gạo. Lầnthứnhấtngười ta lấyđisốđó.Lầnthứhaingười ta tiếptụclấyđisốgạocònlại.Hỏicuốicùngtrongthùngcònlạibaonhiêuki-lô-gam gạo?
B- HÌNH HỌC
Bài 2:Vẽ đường thẳng b
a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng b
b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng b
Bài 3:Cho bađiểm A, B, C thẳnghàng
a/ Vẽđiểm M thuộcđườngthẳng AB, điểm E khôngthuộcđườngthẳng AB.
b/ Vẽđườngthẳng qua E vàcắtđườngthẳng AB tại A.
Bài 4:Quansáthình1và chỉra:
a/ Cáccặpđườngthẳng song song b/ Cáccặpđườngthẳngcắtnhau
Hình 1 Hình 2
Bài 5:Nhìn hình vẽ 2 và chỉ ra :
a/ Cáccặpđườngthẳng song song
b/ Cáccặpđườngthẳngcắtnhauvàxácđịnhtổngsốgiaođiểm
Câu6:Quansáthìnhbên.
a) Chỉracáccặpđườngthẳngsongsong.
b) Chỉracáccặpđườngthẳngcắtnhau.
Câu7:Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 8: Vẽ đường thẳng ab. Trên đường thẳng ab lấy 3 điểm M, N , P theo thứ tự đó.
a) Kể tên các tia có trên hình. (các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần)
b) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình (các đoạn thẳng trùng nhau chỉ kể 1 lần)
C. PHẦN NÂNG CAO
Bài 1: Tínhtổng A =
Bài 2: Tínhtổng B =
Bài 3: Tínhnhanh
Bài 4: Tínhnhanh
Bài 5: Cho biểuthức A = .
a) Sốnguyên n phảicóđiềukiệngìđểAlàphânsố.
b) Tìm n đểAlàsốnguyên.
Bài 6: Tìmphânsốbằngphânsố, biết ƯCLN( a , b ) = 13.
Bài 7: Chứngtỏrằng: làphânsốtốigiảnvớimọi n Z.
Bài 8: Thựchiệnphéptính: .
Bài 9.Rútgọnphânsố A = .
ĐỀ 1
I.Trắcnghiệm (5đ)
Câu 1: Cáchviếtnàosauđâycho ta phânsố?
A: B: C: D:
Câu 2: Trongcácphânsốsau, phânsốnàobằngphânsố ?
A: B: C: D:
Câu 3: Phânsốđốicủaphânsốlàphânsố:
A: B: C: D:
Câu 4: Phânsốnghịchđảocủaphânsốlàphânsố:
A: B: C: D:
Câu 5: Phânsốviếtdướidạnghỗnsốlà:
A: B: C: D:
Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 75 | B. -75 | C. -7,5 | D. 7,5 |
Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3 | B. 3,3 | C. -3,2 | D. -3,1 |
Câu 8: Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12 | B. 1,2 | C. -12 | D. 0,12 |
Câu 9: 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 | B.3,1 | C. 3,2 | D. 3,5 |
Câu 10:Kếtquảtìmđượccủatrongbiểuthứclà:
A. . B. . C. 0. D. .
Câu11;Trongcácsốsau, sốnàolàmẫuchungcủacácphânsố: là:
A. 42. ...
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số A.0,5\-4 B.3/13 C.0/8 D.1/-9
?1: Cho ba ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu của mỗi phân số đó.
?2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
a) \(\frac{3}{0}\) b) \(\frac{6,23}{7,4}\) c) \(\frac{-2}{5}\) d) \(\frac{0,25}{-3}\) e)\(\frac{4}{7}\)
?3: Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không?Vì sao?
Ai nhanh mk tick
a/ cách viết nào sau đây cho ta được phân số
\(\frac{1}{4}\) ; 0,25 ; \(\frac{6,3}{2,7}\); \(-2,5\);\(\frac{2}{3}\)
b/ so sánh các phân số
ai giúp mình với giải ra giùm mik nha mik tich cho