Ngoài sán lông, sán lá gan, còn gặp khoảng 4 nghìn loài giun dẹp khác, chủ yếu sống kí sinh.
→ Đáp án b
Ngoài sán lông, sán lá gan, còn gặp khoảng 4 nghìn loài giun dẹp khác, chủ yếu sống kí sinh.
→ Đáp án b
chương 3: Các ngành giun 1.biết được đặc điểm thích nghi với lối sống tự do,lối sống kí sinh của một số loài giun:sán lá gan,giun đũa 2.Biết được nơi kí sinh, con đường truyền bệnh chủ yếu của 1 loài giun 3.biết cách phòng chống bệnh giun kí sinh
chương 3: Các ngành giun
1.biết được đặc điểm thích nghi với lối sống tự do,lối sống kí sinh của một số loài giun:sán lá gan,giun đũa
2.Biết được nơi kí sinh, con đường truyền bệnh chủ yếu của 1 loài giun 3.biết cách phòng chống bệnh giun kí sinh
chương 4:ngành thân mền
1.Biết được đặc điểm cơ thể, lối sống của một số đại diện ngành thân mền:mực, trai sông,đăc điểm chung
2.trình bày được những giá trị lợi ích của ngành thân mền,lấy ví dụ
3. liên hệ được trách nhiệm của bản thân trong việc bảo vệ các loài có lợi
chương 3: Các ngành giun
1.biết được đặc điểm thích nghi với lối sống tự do,lối sống kí sinh của một số loài giun:sán lá gan,giun đũa
2.Biết được nơi kí sinh, con đường truyền bệnh chủ yếu của 1 loài giun
3.biết cách phòng chống bệnh giun kí sinh
chương 4:ngành thân mền
1.Biết được đặc điểm cơ thể, lối sống của một số đại diện ngành thân mền:mực, trai sông,đăc điểm chung
2.trình bày được những giá trị lợi ích của ngành thân mền,lấy ví dụ
3. liên hệ được trách nhiệm của bản thân trong việc bảo vệ các loài có lợi
chương 5: ngành chân khớp
1. nhận biết được các đại diện của ngành chân khớp
2. Biết được cấu tạo cơ thể ,đăc điểm dinh dưỡng của các đại diện chân khớp
3.giải thích được quá trình ơhats triển của chân khớp
4.giải thích được những tác hại của lớp sâu bọ đối với nông nghiệp
chương 3: Các ngành giun
1.biết được đặc điểm thích nghi với lối sống tự do,lối sống kí sinh của một số loài giun:sán lá gan,giun đũa
2.Biết được nơi kí sinh, con đường truyền bệnh chủ yếu của 1 loài giun
3.biết cách phòng chống bệnh giun kí sinh
Câu 15: Giun tròn khác giun đốt ở đặc điểm nào:
a.Cơ thể hình trụ c. Thuôn 2 đầu
b.Sống kí sinh hay tự do d. Không có đốt
Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành Giun dẹp vì:
A.
Có lối sống tự do.
B.
Sinh sản hữu tính hoặc vô tính.
C.
Có lối sống kí sinh.
D.
Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên.
Câu 26: Ruột khoang sống theo hình thức dinh dưỡng nào?
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Kí sinh d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 27: San hô chủ yếu được con người khai thác nhằm mục đích gì?
a. Nghiên cứu địa tầng b. Cung cấp vật liệu xây dựng
c. Thức ăn cho người và động vật d. Làm vật trang trí, trang trí
Câu 28: Người ta dùng để trang trí là bộ phận nào của san hô?
a. Cả tập đoàn san hô b. Thịt san hô
c. Cành san hô d. Khung xương đá vôi
Câu 29: Vật chủ của sán lá gan là:
a. Chó, mèo b. Trâu, bò c. Lợn gà d. Người
Câu 30: Sán lá gan dùng mấy giác bám để bám vào nội tạng vật chủ?
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 31: Sán lá gan đẻ khoảng bao nhiêu trứng một ngày?
a. 2000 b. 200000 c. 4000 d. 10000
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?
a. Mắt và giác quan phát triển
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời sán lá gan?
a. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau
b. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mừa đông
c. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao
d. Thay đổi nhiều vật chủ qua nhiều giai đoạn ấu trùng
Câu 34: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
a. Ruột non người b. Ruột lợn c. Gan trâu, bò d. Ruột già người
Câu 35: Thịt lợn gạo mang ấu trùng của loài sán nào sau đây?
a. Sán lá gan b. Sán bã trầu c. Sán dây d. Sán lá máu
giúp tớ với được ko
Câu 6: Giun đũa có đặc điểm sinh sản là:
A. Lưỡng tính B. Phân tính C. Lưỡng tính và phân tính D. Vô tính
Câu 7: Giun đất có lối sống như thế nào?
A. Tự do B. Kí sinh
C. Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh D. Sống bám
Câu 8: Cơ quan hô hấp của giun đất là:
A. Mang B. Da C. Phổi D. Da và phổi
Câu 9: Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Trai B. Rươi C. Hến D. Ốc
Câu 10: Thân mềm nào gây hại cho con người?
A. Sò B. Mực C. Ốc vặn D. Ốc sên
Lối sống của giun đỏ là |
| A. định cư. | B. kí sinh ngoài. | C. tự do, chui rúc. | D. cộng sinh. |
15 | Lối sống của trai sông là |
| A. bò chậm chạp. | B. vùi lấp. | C. định cư. | D. bơi nhanh. |
1. Hình thức sống(kí sinh hay tự do)của bọ cạp,mọt hại gỗ,cua đồng,ong mật 2. Đặt điểm phát triển(lột xác hay ko lột xác)mọt ẩm,chân kiếm kí sinh cá,bọ ngựa,tôm cành xanh,mọt hại gỗ,cái ghẻ,cua đồng,ong mật,ve bò