A={(1;2); (1;5); (2;4); (2;1); (3;3); (3;6); (4;2); (4;5); (5;1); (5;4); (6;3); (6;6)}
=>n(A)=12
n(omega)=36
=>P(A)=12/36=1/3
A={(1;2); (1;5); (2;4); (2;1); (3;3); (3;6); (4;2); (4;5); (5;1); (5;4); (6;3); (6;6)}
=>n(A)=12
n(omega)=36
=>P(A)=12/36=1/3
gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. tính xác suất trong các trường hợp a. lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt một chấm b. tổng số chấm hai lần gieo bằng 5 c. hiệu số chấm hai lần gieo bằng 2 d. tích số chấm hai lần gieo là một số lẻ e. tổng số chấm hai lần gieo là một số chia hết cho 3
gieo ngẫu nhiên một đồng xu 3 lần liên tiếp. Tính xác suất của các biến cố sau: A:" Ba lần gieo xuất hiện như nhau" B:" mặt ngửa xuất hiện đúng một lần" C: "lần thứ hai xuất hiện mặt sấp" D:"mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần"
Gieo 1 con xúc xắc cân đối đồng chất. Giả sử con xúc xắc xuất hiện mặt \(b\) chấm. Tính xác suất để phương trình: \(x^2+bx+2=0\) vô nghiệm.
cho hai số x,y thỏa mãn x2 + y2 =1 + xy , gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của P = x4 + y4 -x2y2 , tính tích Mm
Tính bán kính đáy của một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là 288xpi cm^2
Một mật khẩu có 6 kí tự; trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái A HOẶC B; kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập {1;2;3;..;9}; mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {0;1;2;3..9}. Hỏi có thể làm được nhiều nhất bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
Có bao nhiêu cách xếp các số 21, 31, 41, 51, 61, 71, 81 thành 1 hàng ngang sao cho tổng của 4 số liên tiếp bất ký chia hết cho 3
Một bộ bài có 52 lá, hãy tính xác xuất để 2 lần xáo bài trùng nhau.
Cho hàm số \(f\left(x\right)=x^4-\left(m+2\right)x^3+mx+3\). Trong trường hợp giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị lớn nhất, tính f(3)