mấn mao: tóc mai
lộ: con cò
quải: treo
thiếu: trẻ
nghi thị: ngờ rằng
Giải thích nghĩa một số yếu tố hán việt: mấn mao, lộ, quải, thiếu,nghi thị
Trả lời :
+ Mấn mao : tóc mai
+ Lộ : sông Lộ
+ Thiếu : trẻ tuổi
+ Nghi thị : nghi ngờ
mấn mao: tóc mai
lộ: con cò
quải: treo
thiếu: trẻ
nghi thị: ngờ rằng
Giải thích nghĩa một số yếu tố hán việt: mấn mao, lộ, quải, thiếu,nghi thị
Trả lời :
+ Mấn mao : tóc mai
+ Lộ : sông Lộ
+ Thiếu : trẻ tuổi
+ Nghi thị : nghi ngờ
Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt theo từng nghĩa:
-Nhật: +mặt trời +ngày
-Hành: +đi +làm
-Trọng: +nặng +cho là ý nghĩa, cần đánh giá cao
-Khinh: +nhẹ +xem thường, ko coi trọng
-Báo: +cho biết +đáp lại, đền đáp
-Danh: +tên +có tiếng tăm
-Thị: +chợ +thành phố
-Niên: +năm +tuổi
Giúp mình với nha❤️
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả , hương hoa | VD: hương thơm |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1: phi công,phi đội | |
PHÂN BIỆT NGHĨA CỦA TỪNG YẾU TỐ HÁN VIỆT TRONG CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU
THI CA
THI NHÂN
TỒN VONG
QUỐC KỲ
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)
1) Hãy giải thích nghĩa của các từ hán việt sau: tiều phu ; du khách ; thủy chung ; hùng vĩ.
2) Quan hệ từ "hơn" trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
" Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai "
yếu tố hán việt của từ mưa, anh
yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì? Từ ghép Hán Việt có
mấy loại, đó là những loại nào ?
giúp mk cái nha mai kiểm tra rồi
Cho bài thơ:
"Thiếu tiểu li gia, lão đại hồi
Hương âm vô cải, mấn mao tồi
Nhi đồng tương kiến. bất tương thức
Tiếu vấn: Khách tòng hà xứ lai?"
a) Nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ
b) Cho biết hình thức của câu thơ cuối bài thơ? Nêu ý nghĩa của veĩc sử dụng hình thức đó.
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .