Giải phương trình
\(\frac{x^2}{\left(x+2\right)^2}+3=3x^2-6x\)
\(\frac{x^2}{\left(x+2\right)^2}=3x^2-6x-3\)Giải phương trình
Giải phương trình
\(\frac{x^2}{\left(x+2\right)^2}+3=3x^2-6x\)
Giải hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-2y^2-12y=26\\x^2y^2+9x^2-3y^2-6y=27\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình : \(\left(\dfrac{x}{x+2}\right)^2=3x^2-6x-3\)
\(\sqrt{x+5}=x^2-5\)
\(\sqrt{x-1}-\sqrt[3]{2-x}=5\)
Giải phương trình:
a) \(\frac{x^2}{\left(x+2\right)^2}=3x^2-6x-3\)
b) \(x^3+3\left(1+\sqrt[3]{4}\right)x^2+3\left(\sqrt[3]{2}-1\right)x+2\)
giải hệ phương trình:
\(\frac{x^2}{\left(x+2\right)^2}=3x^2-6x-3\)
Giải phương trình \(x^3-3x^2+2\sqrt{\left(x+2\right)^3}-6x=0\)
a) giải phương trình \(\sqrt{5-3x}\) + \(\sqrt{x+1}\)= \(\sqrt{3x^2-4x+4}\)
b)giải hệ phương trình :\(\hept{\begin{cases}6x+\frac{3}{x+y}=13\\12\left(x^2+xy+y^2\right)+\frac{9}{\left(x+y\right)^2}=85\end{cases}}\)
Giải phương trình, x>0
\(\frac{\left(x^3+3x^2\sqrt{x^3-3x+6}\right)\left(3x-x^3-2\right)}{2+\sqrt{x^3-3x+6}}=4\left[2\sqrt{\left(x^3-3x+6\right)^3}-\left(x^3-3x+6\right)^2\right]\)