x2-36=5x(x-6)
<=> x2-62-5x(x-6)=0
<=>(x+6)(x-6)-5x(x-6)=0
<=>(x-6)(x+6-5x)=0
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x-6=0\\6-4x=0\end{matrix}\right.\)
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=\frac{6}{4}\end{matrix}\right.\)
x2-36=5x(x-6)
<=> x2-62-5x(x-6)=0
<=>(x+6)(x-6)-5x(x-6)=0
<=>(x-6)(x+6-5x)=0
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x-6=0\\6-4x=0\end{matrix}\right.\)
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=\frac{6}{4}\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 3x + 1 = 0 B. 0x – 1 = 0 C. x2 + 3 = 0 D. 5x – 2y = 0
Bài 1: Giải các bất phương trình sau
a) x+1/x+3 > 1
b) 2x-1/x-3 ≤ 2
c) x2+2x+2/x2+3 ≥ 1
d) 2x+1/x2+2 ≥ 1
câu 27 trong bất phương trình sau, bất phương trình nào vô nghiệm :
a) 8+x<4
b) 2-x< -x-4
c) 1+x>x
d) 5+2x<0
câu 7 :bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
a) x+y>2
b) 0.x-1>0
c) 2x-5>1
d) (x-1)2<2X
giải phương trình
\(\dfrac{36}{x+6}\) + \(\dfrac{36}{x-6}\) = 4,5
Giải bất phương trình :(x^2-2x-3)^2<x^2(x^2-4x-2)+3(5x-1)
giúp tui với
Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 5x-3<= 1037 là:
A.43056 B.21528 C.43472 D.21736
(Nếu được trình bày cách giải cho mình với ạ!)
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) (x2 - 5x + 7)2 - (2x-5)2 = 0
b) | 2x-1| = 5
c) |2x-1| = |x+5|
d) |3x+1| = x-2
e) |3-2x| = x+2
f) |2x-1| = 5-x
g) |-3x| = x-2