c. 11−2x=x−111−2x=x−1
⇔11+1=x+2x⇔12=3x⇔x=4⇔11+1=x+2x⇔12=3x⇔x=4
d. 15−8x=9−5x15−8x=9−5x
⇔−8x+5x=9−15⇔−3x=−6⇔x=2
c. 11−2x=x−111−2x=x−1
⇔11+1=x+2x⇔12=3x⇔x=4⇔11+1=x+2x⇔12=3x⇔x=4
d. 15−8x=9−5x15−8x=9−5x
⇔−8x+5x=9−15⇔−3x=−6⇔x=2
Giải phương trình sau :
a) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x
b) 2x(x + 2)² - 8x² = 2(x – 2)(x² + 2x + 4)
c) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5)
d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
1) Giai các phương trình sau:
a) 7x + 21 =0
b) 12 -6x =0
c) 5x -2 =0
d) -2x + 14 =0
e) 0,25x + 1,5 =0
2) Giai các phương trình sau:
a) 3x + 1 = 7x -11
b) 11 -2x = x - 1
c) 5 -3x = 6x +7
d) 15 - 8x = 9 -5x
giải các phương trình:
a,(8x+5)(4x+3)(2x+1)=9
b,(2x+1)(x+1)2(2x+3)=18
c,x3+5x2+5x+2=0
Bài 3:Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax+b=0
1.
a,3x-2=2x-3
b,3-4y+24+6y=y+27+3y
c,7-2x=22-3x
d,8x-3=5x+12
e,x-12+4x=25+2x-1
f,x+2x+3x-19=3x+5
g,11+8x-3=5x-3+x
h,4-2x+15=9x+4-2x
Bài 1: Giải các phương trình: a)(5x^ 2 -45).( 4x-1 5 - 2x+1 3 )=0 b) (x^ 2 -2x+6).(2x-3)=4x^ 2 -9 d) 3 5x-1 + 2 3-5x = 4 (1-5x).(5x-3) c) (2x + 19)/(5x ^ 2 - 5) - 17/(x ^ 2 - 1) = 3/(1 - x) e) 3/(2x + 1) = 6/(2x + 3) + 8/(4x ^ 2 + 8x + 3) (x^ 2 -3x+2).(x^ 2 -9x+20)=40 (2x + 5)/95 + (2x + 6)/94 + (2x + 7)/93 = (2x + 93)/7 + (2x + 94)/6 + (2x + 95)/5 Bài 2: Giải các phương trình sau: g) a) (x + 2) ^ 2 + |5 - 2x| = x(x + 5) + 5 - 2x b) (x - 1) ^ 2 + |x + 21| - x ^ 2 - 13 = 0 d) |3x + 2| + |1 - 2x| = 5 - |x| c) |5 - 2x| = |1 - x| Bài 3: Cho biểu thức A = ((x + 2)/(x + 3) - 5/(x ^ 2 + x - 6) + 1/(2 - x)) / ((x ^ 2 - 5x + 4)/(x ^ 2 - 4)) a) Rút gọn A. b) Tim x de A = 3/2 c) Tìm giá trị nguyên c dot u a* d hat e A có giá trị nguyên. B = ((2x)/(2x ^ 2 - 5x + 3) - 5/(2x - 3)) / (3 + 2/(1 - x)) Bài 4: Cho biểu thức a) Rút gọn B. b) Tim* d tilde e B>0 . c) Tim* d hat e B= 1 6-x^ 2 . Bài 5: Cho biểu thức H = (2/(1 + 2x) + (4x ^ 2)/(4x ^ 2 - 1) - 1/(1 - 2x)) / (1/(2x - 1) - 1/(2x + 1)) a) Rút gọn H. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của H. c)Tim* d vec e bi vec e u thic H= 3 2
Giải các bất phương trình sau:
a) 2 x − 7 > 11 − 4 x ; b) x − 2 2 − x 2 − 8 x + 3 ≥ 0 ;
c) 2 3 − 3 x − 6 2 > 1 + 3 x 6 ; d) x − 5 x + 1 + 4 x + 3 < − 5 x 2
Giải phương trình
1) 16-8x=0
2) 7x+14=0
3) 5-2x=0
4) 3x-5=7
5) 8-3x=6
6) 8=11x+6
7)-9+2x=0
8) 7x+2=0
9) 5x-6=6+2x
10) 10+2x=3x-7
11) 5x-3=16-8x
12)-7-5x=8+9x
13) 18-5x=7+3x
14) 9-7x=-4x+3
15) 11-11x=21-5x
16) 2(-7+3x)=5-(x+2)
17) 5(8+3x)+2(3x-8)=0
18) 3(2x-1)-3x+1=0
19)-4(x-3)=6x+(x-3)
20)-5-(x+3)=2-5x
Giải các phương trình sau:
a/ 3x – 2 = 2x – 3
b/ 7 – 2x = 22 – 3x
c) 8x – 3 = 5x + 12
d/ x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1
e/ x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
\(\dfrac{2x-3}{2}\)>\(\dfrac{8x-11}{6}\), 2x-3 ≤ 8x-11, \(\dfrac{x-3}{2}\)>\(\dfrac{x-11}{3}\)